Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 (Sách mới) 62 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 27
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 27 gồm 62 đề thi môn Tiếng Việt,môn Toán và môn Tiếng Anh của 5 bộ sách mới: Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cùng học để phát triển năng lực, Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục. Giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình.
Đồng thời cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh lớp 1 tham khảo, luyện giải đề học kì 1. Vậy mời thầy cô cùng các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây để ôn thi học kỳ 1 đạt kết quả cao:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 - 2021 sách mới
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2021
- Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
- Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
- Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
- Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2021
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 - 2021
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | TỔNG | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc hiểu | Số câu | 02 | 01 | 1 | 02 | 01 | 1 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 02 | 02 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 7.0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 04 | |||||||||||
Số điểm | 10 | ||||||||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 7,0 | 5 | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 7,0 | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | |||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
Trường tiểu học ………………… | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu.
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài sau:
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1)
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa xuân và mùa hạ.
c. Mùa thu
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm)
Đi học
Đi học lắm sự lạ
Cha mẹ vẫn chờ mong
Ba bạn hứa trong lòng
Học tập thật chăm chỉ.
Hải Lê
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2)
a) … ỉ hè
b) giấc … ủ
c) … ề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3)
Cái .......
…… vàng
Mì ………..
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD VÀ ĐT ………………. TRƯỜNG …………………. KHỐI 1 | ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT Năm học : 2021 – 2021 |
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm)
- Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ)
- Cách đánh giá các mức độ như sau:
+ Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm)
+ Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm)
+ Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm)
+ Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm)
+ Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
- Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng)
II. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm)
a. Mùa đông và mùa xuân.
Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm)
Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ?
- Bông, đông.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
I. Viết chính tả: 7 điểm
- Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm)
- Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)
- Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm)
II. Làm bài tập: (3 điểm)
Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm)
a) nghỉ hè
b) giấc ngủ
c) nghề nghiệp
Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm)
Cái bàn
cá vàng
Mì tôm
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 1
Năm học: 2021 - 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2.Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC.......... Họ và tên......................................... Lớp.................................................. | BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ..... phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con …….....é ...…..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
PHẦN 1. ĐỌC
HOA MAI
Mùa xuân về, trăm hoa nở rộ. Nào hồng, nào cúc, nào mận… nhưng em vẫn thích nhất hoa mai. Bông hoa mai có năm cánh, màu vàng ươm như nắng mùa xuân. Cánh hoa mỏng manh, rung rinh trong gió như những cánh bướm.
Cứ đến Tết, bố lại đặt cây mai vào giữa phòng khách. Bố bảo, nếu thiếu hoa mai vàng thì nghĩa là Tết chưa trọn vẹn.
PHẦN 2. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, em hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
a. Bài đọc HOA MAI có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ong?
☐ 1 tiếng ☐ 2 tiếng ☐ 3 tiếng
b. Bài đọc trên nói về loài hoa nào?
☐ Hoa mai vàng ☐ Hoa mai đỏ ☐ Hoa mai trắng
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(Tết đã trọn vẹn / Tết chưa trọn vẹn)
Câu 2. Điền vào chỗ trống am / âm / ăm
Câu 3. Tập chép
Bông hoa mai có năm cánh, màu vàng ươm như nắng mùa xuân.
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Phần I. Đọc
- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
Phần II. Viết
Câu 1:
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
a. Bài đọc HOA MAI có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ong?
Đáp án: 3 tiếng
b. Bài đọc trên nói về loài hoa nào?
Đáp án: Hoa mai vàng
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(Tết đã trọn vẹn / Tết chưa trọn vẹn)
Câu 2.
Câu 3.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểu
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩa | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranh | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 3 | 3 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Câu số | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Viết
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | HTK | TN | TL | TN | TL | TN | TL | HTK | |||
KT viết chính tả | Học sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) | Số điểm | 6 | ||||||||
KT kiến thức Tiếng Việt | - Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu văn | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tả | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Số điểm | 2 | 1 | |||||||||
Tổng điểm BKT đọc | Số câu | 2 | 1 | ||||||||
Câu số | 2;3 | 1 | |||||||||
Số điểm | 3 | 7 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD & ĐT …………… TRƯỜNG ……………………………
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2021 (Thời gian làm bài: ….. phút) |
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
1. Đọc các vần:
ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:
Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau.
3. Đọc các câu:
+ Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm.
+ Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: ...........quý buổi............
Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
Trận bão |
Cô giáo khen |
Các bác nông dân |
em chăm chỉ và ngoan ngoãn |
đang thu hoạch lúa |
gây mưa to gió giật |
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ng.......... Quả x..........
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2)
bún diêu ☐
bóng chuyền ☐
bàn ghim ☐
yên nặng ☐
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
A
Mùa xuân |
Chúng em |
Bé |
Ông đưa em |
B
là học sinh lớp 1. |
giúp bà xâu kim. |
đi sở thú. |
hoa đào, hoa mai nở rộ |
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (6 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm)
Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1)
+ iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều
Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2)
Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. Chính tả: (6 điểm) Nếu học sinh chép sai một lỗi trừ 0,1 điểm
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 - Tập 1)
Cô giáo cũ
Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.
II. Làm các bài tập: (4 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1)
- oai hay oay: Viết ngoáy Quả xoài
Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
bún diêu S
bóng chuyền Đ
bàn ghim Đ
yên nặng S
Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
PHẦN 1. ĐỌC
Đôi bàn tay bé
Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chăm tưới cây cho ông
Là áo quần cho bố.
Nguyễn Lãm Thắng
PHẦN 2. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, em hãy thực hiện các yêu cầu sau đây:
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?
☐ Đôi bàn tay của mẹ
☐ Đôi bàn tay của bé
☐ Đôi bàn tay của bố
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?
☐ 4 từ
☐ 5 từ
☐ 6 từ
c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?
☐ xâu kim
☐ nấu cơm
☐ nhặt rau
☐ tưới cây
☐ đi chợ
☐ là áo quần
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(lười nhác / siêng năng)
Câu 2. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uôt
Câu 3. Đọc các tiếng. Nối thành từ ngữ (theo mẫu)
Câu 4. Tập chép
Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Phần I. Đọc
- HS đánh vần (đọc thầm) một lượt các tiếng có trong đề trước khi đọc thành tiếng.
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu.
Phần II. Viết
Câu 1.
1. Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?
☐ Đôi bàn tay của mẹ
☑ Đôi bàn tay của bé
☐ Đôi bàn tay của bố
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ?
☐ 4 từ
☑ 5 từ
☐ 6 từ
c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?
☑ xâu kim
☐ nấu cơm
☑ nhặt rau
☑ tưới cây
☐ đi chợ
☑ là áo quần
2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(lười nhác / siêng năng)
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định
- Chữ viết đẹp, đều, liền nét
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2021 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. Trường Tiểu học.................. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 NĂM HỌC: 2021 – 2021 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
| 4 | 5 |
b)
5 |
| 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8.....9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có.... khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =.............
3 + 4 + 2 =.............
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2021 - 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
TRƯỜNG TH………………
| BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN – LỚP 1 |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8
| 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5
| 1 + …. = ….. …. – 4 = 1 |
2, 4, 6
| 2 + …. = 6 6 - …. = 4 |
2, 7, 9
| 7 + 2 = ….. 9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8
| 3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5
| 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 |
2, 4, 6
| 2 + 4 = 6 6 – 2 = 4 |
2, 7, 9
| 7 + 2 = 9 9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 40% | Mức 2 40% | Mức 3 20% | Tổng |
SỐ HỌC: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; 20. - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; 20. - Thực hành giải quyết các vấn đề liên quan đến các phép tính cộng; trừ (Nối phép tính phù hợp với kết quả) - Điền số thích hợp vào chỗ trống. | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 | |
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 |
Ma trận câu hỏi môn Toán 1 cuối học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (40%) | Mức 2 (40%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 (100%) | |||
Câu số | 1;2 | 3;4 | 5 | |||||
Tổng | Số điểm | 4 | 4 | 2 | 10 (100%) | |||
Tỉ lệ | (40%) | (40%) | (20%) |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2021
PHÒNG GD & ĐT ……………… TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 |
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp: (M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: (M1)
a.
0 | 3 | 5 | 8 | 10 |
b.
20 | 17 | 14 | 13 | 10 |
Bài 3 (2 điểm): Đặt rồi tính: (M2)
11 + 3 | 17 + 2 | 16 – 5 | 18 - 8 |
Bài 4 (2 điểm): Nối: (M2)
Bài 5 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống: (M3)
a) 3 + ☐ = 15 | b) 19 - ☐ = 12 |
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp: ( M1)
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống: ( M1)
a.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
b.
20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 |
Bài 3: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
Bài 4:
Bài 5:
a) 3 + 12 = 15 | b) 19 – 7 = 12 |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. ![]() | A. truck |
2. ![]() | B. stand up |
3. ![]() | C. six |
4. ![]() | D. paper |
5. ![]() | E. eraser |
Exercise 2: Count and write
| | |
1. _______________ cars | 2. __________ pens | 3. _______________ cats |
Exercise 3: Write “a” or “an”
1. __________ orange
2. __________ cat
3. __________ dog
4. __________ apple
5. __________ teddy bear
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. B
2. D
3. A
4. E
5. C
Exercise 2: Count and write
1. Two cars
2. Six pens
3. Five cats
Exercise 3: Write “a” or “an”
1.___an_______ orange
2.____a______ cat
3.____a______ dog
4.___an_______ apple
5.____a______ teddy bear
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
1. F _ _ h | 2. C _ r |
3. A _ _ _ _ | 4. _ o l l |
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. Is it a hat?
Yes, it ________.
2. Is it a balloon?
Yes, it ________.
3. Is it a plane?
No, it ________.
4. Is it a pen?
Yes, it ________.
5. Is it a notebook?
No, it ________.
Exercise 3: Look at the picture and match
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
A. eight
|
B. balloon
|
C. notebook
|
D. three
|
E. guitar
|
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
- Fish
- Car
- Apple
- Doll
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. is | 2. is | 3. isn’t | 4. is | 5. isn’t |
Exercise 3: Look at the picture and match
1. B | 2. D | 3. E | 4. C | 5. A |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. Fish |
2. | B. Cake |
3. | C. Duck |
4. | D. Bell |
5. | E. Garden |
Exercise 2: Complete these words
![]() | | |
1. _ air | 2. p _ ncil | 3. ch_ps |
| | |
4. _ ate | 5. _ ook | 6. _ oor |
Exercise 3: Read and tick
1. A green book | 2. Milk | 3. A duck | |||
| | | | | |
A. ☐ | B. ☐ | A. ☐ | B. ☐ | A. ☐ | B. ☐ |
-The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức
Exercise 1: Look at the picture and match
1. E | 2. D | 3. A | 4. B | 5. C |
Exercise 2: Complete these words
1. Hair
2. Pencil
3. Chips
4. Gate
5. Book
6. Door
Exercise 3: Read and tick
1. A
2. B
3. A
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 (Sách mới) 62 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 27 mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 - 2021 (Sách mới) 62 đề thi kì 1 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 27 , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments