Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 29 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học, Tiếng Anh, Lịch sử & Địa lý lớp 4
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 - 2021
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm học 2021 - 2021 theo Thông tư 22 bao gồm 29 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tiếng Anh, Tin học, Lịch sử & Địa lý có đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả ngay sau khi giải đề.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì I cho các em học sinh của mình theo đúng chuẩn 4 mức độ Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2021 - 2021
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 4 | 7 | ||||||
Câu số | 1,3,5 | 2,4,6,7 | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 3,5 | 5,0 | ||||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt(Danh từ, Mở rộng vốn từ: Ước mơ) | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 8 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
3 | Tổng số câu | 3 | 4 | 1 | 1 | 9 | |||||
Tổng số điểm | 1,5 | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 7 |
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
PHÒNG GD&ĐT...................... | PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng việt - Lớp 4 |
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG
(GV kiểm tra trong các tiết ôn tập)
II. ĐỌC HIỂU
Đọc đoạn văn sau.
ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
Vào đời vua Trần Thái Tông, có một gia đình nghèo sinh được cậu con trai đặt tên là Nguyễn Hiền. Chú bé rất ham thả diều. Lúc còn bé, chú đã biết làm lấy diều để chơi.
Lên sáu tuổi, chú học ông thầy trong làng. Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường. Có hôm, chú thuộc hai mươi trang sách mà vẫn có thì giờ chơi diều.
Sau vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, dù mưa gió thế nào, chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối đến, chú đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về học. Đã học thì cũng phải đèn sách như ai nhưng sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay mảnh gạch vỡ; còn đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học như thế mà cánh diều của chú vẫn bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt văn hay, vượt xa các học trò của thầy.
Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có mười ba tuổi. Đó là Trạng Nguyên trẻ nhất nước của nước Nam ta.
Theo Trinh Đường
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
Câu 1. (0,5đ-M1) Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền
A. Học đến đâu hiểu ngay đến đó, có trí nhớ lạ thường.
B. Có thể thuộc hai mươi trang sách trong một ngày.
C. Học đến đâu hiểu ngay đến đó, có trí nhớ lạ thường. Cậu thể thuộc hai mươi trang sách trong một ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều.
D. Có trí nhớ lạ thường.
Câu 2. (0,5 đ-M2) Vì sao chú bé Hiền được gọi là “Ông Trạng thả diều”?
A. Vì chú bé Hiền nhờ thả diều mà đỗ Trạng nguyên.
B. Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi mười ba, khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.
C. Vì chú bé Hiền tuy ham thích thả diều nhưng vẫn học giỏi.
D. Vì Hiền thích chơi diều.
Câu 3. (0,5 đ-M1) Tục ngữ hoặc thành ngữ nào dưới đây nói đúng ý nghĩa của câu chuyện?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
B. Có chí thì nên
C. Lá lành đùm lá rách
D. Uống nước nhớ nguồn
Câu 4. (1đ-M2) Trong câu ‘‘Chú bé rất ham thả diều’’, từ nào là tính từ?
A. Ham
B. Chú bé
C. Diều
D. Thả
Câu 5. (0,5 đ-M1) Từ “trẻ” trong câu “Đó là Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta.” thuộc từ loại nào?
A. Động từ.
B. Danh từ.
C. Tính từ.
D. Từ phức
Câu 6. (1đ-M2) Trong câu «Rặng đào đã trút hết lá », từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trút?
A. rặng đào
B. đã
C. hết lá
D. lá
Câu 7. (1đ-M2) Điền từ nào vào chỗ trống trong những câu sau “Mới dạo nào những cây ngô còn lấm tấm như mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau, ngô … thành cây rung rung trước gió và ánh nắng. ”
A. đã
B. đang
C. sẽ
D. sắp
Câu 8. (1 điểm-M3) Đặt câu với từ danh từ: “Nguyễn Hiền”
........................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm-M4)
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) Nói về ước mơ của em.
Đáp án đề học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Phần Đọc hiểu
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | C | B | B | A | C | B | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 |
Câu 8 (1 điểm): HS đặt được câu, có dấu chấm câu tùy mức độ mà GV cho điểm 1-0,5.
Câu 9. (1điểm) HS viết được đoạn văn theo chủ đề, cấu trúc đủ 3 phần, đặt câu dùng từ đúng ngữ pháp được tối đa 1 điểm, tùy mức độ hoàn thành GV cho điểm 1 - 0,75 - 0,5 - 0,25.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT............……….. TRƯỜNG TH................……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4....... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2021 - 2021 Môn: Toán - Lớp 4 |
I. Trắc nghiệm (4điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400
B. 4 020 420
C. 402 420
D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
B. 459
C. 594
D. 549
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là:
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999
B. 333
C. 112
D. 111
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244 3168 x 24
............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 - 4845
............................................................................................................
............................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúngkhông cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25điểm.
Câu 4: 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm
a) 32147 + 423507 x 2
= 32147 + 847014 0,5 điểm
= 879161 0,5 điểm
b) 609 x 9 - 4845
= 5481 - 4845 0,5 điểm
= 636 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
- Tính được diện tích ( 0,75 điểm)
- Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
- Đổi đúng được 0,25 điểm
- Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
- Đáp số 0,5 điểm
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. (Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó)
HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ.
Lưu ý - Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1,2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. | Số câu | 2 | 1 |
| 1 | 1 |
| 3 | 2 |
Số điểm | 2,0 | 1,0 |
| 2,0 | 1,0 |
| 3,0 | 3,0 | |
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. | Số câu | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 1,0 |
|
|
|
|
| 1,0 |
| |
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. | Số câu |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
Số điểm |
| 1,0 |
|
|
|
|
| 1,0 | |
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Số điểm |
|
|
| 2,0 |
|
|
| 2,0 | |
Tổng | Số câu | 3 | 2 |
| 2 | 1 |
| 4 | 4 |
Số điểm | 3,0 | 2,0 |
| 4,0 | 1,0 |
| 4,0 | 6,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4
STT | Chủ đề | Mức 1,2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 |
Câu số | 1,2,5 | 6 | 4 | |||
2 | Đại lượng và đođại lượng | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 |
Câu số | 3 | |||||
3 | Giải toán | Số câu | 1 | 1 | ||
Câu số | 8 | |||||
4 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||
Câu số | 7 | |||||
TS câu | 5 | 2 | 1 | 8 |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
TRƯỜNG TH………
| BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4 |
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Âu Lạc.
B. Văn Lang.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?
A. 40.
B. 179.
C. 938.
D. 968.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt
B. Giảng hòa với quân Mông Nguyên
C. Chủ động rút khỏi kinh thành Thăng Long
D. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
Câu 4 (0,5 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?
A. Để phòng chống lũ lụt.
B. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để phòng chống hạn hán.
Câu 5 (1điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A |
A. Xây thành Cổ Loa |
B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt |
C. Chống quân xâm lược Mông-Nguyên |
D. Dời kinh đô ra Thăng Long |
B |
1. An Dương Vương |
2. Nhà Trần |
3. Lý Công Uẩn |
4. Lý Thường Kiệt |
Câu 6 (0,5 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Cao thứ hai ở nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn dốc
Câu 7 (0,5 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 8 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:
A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Nha Trang
D. Thành phố Đà Lạt
Câu 10 (1 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên |
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan. |
2. Có nhiều loại rừng. |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn. |
B Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên |
A. Khai thác sức nước. |
B. Khai thác gỗ và lâm sản. |
C. Chăn nuôi gia súc. |
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. |
II. TỰ LUẬN: Trình bày đầy đủ vào bài làm của em.
Câu 11 (2 điểm): Em hãy cho biết vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 12 (2 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Đáp án môn Lịch sử - Địa lý 4 năm 2021 - 2021
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) ý B
Câu 2: (0,5 điểm) ý C
Câu 3: (0,5 điểm) ý C
Câu 4: (0,5 điểm) ý C
Câu 5 (1 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
Câu 6: (0,5 điểm) ý B
Câu 7: (0,5 điểm) ý C
Câu 8: (0,5 điểm) ý B
Câu 9: (0,5 điểm) ý D
Câu 11: (1điểm) Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 11 (2 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
Trả lời: Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
Câu 12: (2 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Trả lời:
- Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp
- Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để ngăn lũ.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Ma trận đề thi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
Buổi đầu dựng nước và giữ nước | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | |||||||||||||
Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | |||||||||||||
Địa lí Việt Nam | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 4 | 2 | 2 | 10 | 2 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 4 |
Ma trận câu hỏi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Lịch sử | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 |
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 11 | ||
Địa lí | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 |
Câu số | 6,7 | 8,9 | 10 | 12 |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021 - 2021
Đề kiểm tra học kì 1 môn Khoa học lớp 4
HÒNG GD-ĐT…… TRƯỜNG TH…….. | ĐỂ KT ĐK CHKI |
*Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất hoặc trả lời câu hỏi:
Câu1. Thức ăn có mấy nhóm chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần:
A. Giữ vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống
B. Mua thuốc để uống
C. Đi ăn ở các quán vỉa hè
D. Quét dọn vệ sinh trong nhà
Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối chúng nước ta cần:
A. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
B. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
C. Tập bơi, hoặc bơi ở bất cứ ở đâu chỉ cần có phương tiện cứu hộ.
D. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước
Câu 4. Không khí có những tính chất gì?
A. Có màu trắng, không có mùi, không có hình dạng nhất định
B. không có màu, có mùi tanh, không có hình dạng nhất định
C. Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
D. không có màu, có mùi tanh, có hình dạng nhất định
Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến mắc bệnh biếu cổ là:
A. Do thiếu i- ốt
B. Do thiếu vi- ta- min C
C. Do ăn quá nhiều
D. Do thiếu vi- ta- min A
Câu 6. Tính chất nào sau đây là tính chất của nước:
A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Là chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị
C. Là chất rắn trong suốt, không màu, không mùi, không vị
D. Là chất lỏng. có màu trắng đục, không mùi, không vị
Câu 7. Điều kiện để duy trì sự cháy là ?
A. Cần khí ni- tơ
B. Cần khí các- bô- níc
C. Cần nước
D. Cần khí ô- xi
Câu 8. Khi bị bệnh cơ thể có những biểu hiện gì?
Câu 9. Trước khi bơi em cần làm gì?
A. Uống nước thật nhiều
B. Khởi động kĩ
C. Ăn thật no
D. Nhịn đói
Câu 10. Em hãy nêu quá trình trao đổi chất ở người ?
Câu 11. Em hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Câu 12. Nếu em thấy bạn mình luôn xả nước lãng phí thì em sẽ làm gì ?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Câu / Đáp án | Điểm |
Câu 1: D | (0,5 điểm) |
Câu 2: A | (0,5 điểm) |
Câu 3: B | (0,5 điểm) |
Câu 4: C | (0,5 điểm) |
Câu 5: A | (1 điểm) |
Câu 6: B | (1 điểm) |
Câu 7: D | (1 điểm) |
Câu 8: Mệt mỏi, chán ăn, khó chịu, hắt hơi, chảy nước mũi, không muốn ăn, đau trong người, nôn, tiêu chảy, sốt,… | (1 điểm) |
Câu 9: B | (1 điểm) |
Câu 10: Cơ thể người lấy vào: khí ô-xi, thức ăn, nước uống. Thải ra môi trường: khí các-bô-níc, phân, nước tiểu. | (1 điểm) |
Câu 11: | (1 điểm) |
Câu 12. - Khuyên bạn không nên xả nước lãng phí. - Nói cho bạn nghe về vai trò của nước đối với cuộc sống | (1 điểm) |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
Mạch kiến thức,kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Trao đổi chất ở người | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0đ | 1,0đ | |||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
2. Dinh dưỡng | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 1 | 5 | 1,5 | ||||||||
3. Phòng bệnh | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 0,5đ | 1,0đ | |||||||
Câu số | 2 | 8 | 2 | 8 | |||||||
4. An toàn trong cuộc sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0 | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 3 | 9 | 3,9 | ||||||||
5. Nước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 1,0đ | 1,0đ | 1,0đ | 1,0đ | 2,0đ | ||||||
Câu số | 6 | 11 | 12 | 6 | 11,12 | ||||||
6. Không khí | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5đ | 1,0đ | 1,5đ | ||||||||
Câu số | 4 | 7 | 4,7 | ||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | ||
Số điểm | 2,0đ | 3,0đ | 1,0đ | 1,0 | 2,0đ | 1,0đ | 6,0đ | 4,0đ |
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh
Exercise 1: Listen and circle the correct answer
1. I was ______ yesterday.
A. at home
B. at the zoo
2. We were ________ last Sunday
A. in the garden
B. at school
3. They played volleyball _________ last Saturday
A. on the beach
B. in the park
4. My father and mother watched TV _______ yesterday morning
A. in the living room
B. in the kitchen
5. My sister skipped __________ last week
A. in the park
B. in the zoo
Exercise 2: Choose the odd one out
1. A. park | B. rubber | A. pen | B. notebook |
2. A. run | B. go | C. play | D. water |
3. A. countryside | B. teacher | C. farmer | D. doctor |
Exercise 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. flats | B. days | C. jobs | D. chairs |
2. A. school | B. chair | C. children | D. chick |
Exercise 4: Choose the correct answer
1. The boys ______ paper planes now
A. are doing
B. does
C. are making
D. makes
2. Yesterday morning, he _________ his friends on the Internet
A. chat with
B. chatted with
C. chat to
D. chatted to
3. _________ birthday is this today? - It’s ___________.
A. Whose/ my brother
B. Whose/ my brother’s
C. Who/ my brother
D. Whom/ my brother’s
4. It’s _________ at school and the students are in the playground.
A. broken time
B. break time
C. full time
D. part time
5. They study Maths ________ Monday ________ Friday
A. from - to
B. from - on
C. on - on
D. on - to
6. I ________ television before I went to bed last night
A. listened to
B. watched
C. read
D. played
7. Can you _______ a bike?
A. ride
B. skate
C. skip
D. dance
8. They _______ in their room all day.
A. did
B. did be
C. was
D. weren’t
Exercise 5: Read the following text and choose the best answer
Here is Brandon. He goes to London Primary School. He is in class 4A. This is his classroom. There are fifteen boys and ten girls in his class. His best friend is Lucas. Thay both enjoy Geography. They have it on Thursdays and Fridays. On Saturdays and Sundays, they don’t have to go to school. They often play soccer together. Yesterday was Sunday. They played football in a playground near his house.
1. Which school does Brandon go to?
A. Brandon studies at Primary School
B. Brandon goes to Primary School
C. Brandon studies at London Primary School
D. Brandon is going to Primary School
2. How many boys and girls are in his class?
A. Fifth boys and ten girls
B. Five boys and tenth girls
C. Fifteen boys and ten girls
D. Fifty boys and ten girls
3. Who is his best friend?
A. Brandon
B. Lucas
C. Geography
D. Primary
4. Do they have to go to school on Saturdays and Sundays?
A. Not
B. No, they aren’t
C. Yes, they do
D. No, they don’t
5. Where did they play football yesterday?
A. In a playground near his house
B. In the school ground
C. In the stadium
D. Near the library
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. her/ dance/ beautifully/ can/ sister/ ./
________________________________________________
2. school/ my/ big/ is/ a/ city/ in/ ./
________________________________________________
3. I/ evening/ TV/ watched/ yesterday/ ./
________________________________________________
4. what/ yesterday/ did/ they/ do/ ?/
________________________________________________
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh
Exercise 1: Listen and circle the correct answer
Hướng dẫn: Học sinh nghe và lựa chọn đáp án đúng
1. A | 2. B | 3. A | 4. A | 5. A |
Exercise 2: Choose the odd one out
1. A
2. D
3. A
Exercise 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A
2. A
Exercise 4: Choose the correct answer
1. C | 2. B | 3. B | 4. B |
5. A | 6. B | 7. A | 8. D |
Exercise 5: Read the following text and choose the best answer
1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. A |
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. Her sister can dance beautifully
2. My school is in a big city
3. I watched TV yesterday evening
4. What did they do yesterday?
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2021 - 2021
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
UBND THÀNH PHỐ…… TRƯỜNG TH ………. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (5đ)
Câu 1: (0,5đ) Để đổi tên thư mực em nháy chuột phải vào thư mục và chọn:
a. Delete
b. Rename
c. Copy
d. Cut
Câu 2: (0,5đ) Tên của tệp gồm hai phần được ngăn cách bởi dấu chấm là:
a. Đầu, Đuôi
b. Đầu, Cuối
c. Phần tên, phần sau
d. Phần tên, phần mở rộng
Câu 3: (0,5đ) Để xóa một tệp, em nháy chuột phải vào tệp cần xóa rồi chọn:
a. Preview
b. Rename
c. Delete
d. Paste
Câu 4: (0,5đ) Để truy cập được Internet máy tính phải.....
a. Có chương trình soạn thảo văn bản Word.
b. Có chương trình vẽ hình Paint.
c. Có trình duyệt Internet.
d. Có trình duyệt web và được kết nối mạng Internet.
Câu 5: (0,5đ) Để xoay hình vẽ trong Paint em chọn hình cần xoay rồi chọn:
a. Rotate
b. Crop
c. Resize
d. Select
Câu 6: (0,5đ) Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống(.......)để được câu hoàn chỉnh:
“Trong Paint ta đánh dấu vào .................để hiện lưới trên trang vẽ ”
a. Rulers
b. View
c. Gridlines
d. Status bar
Câu 7: (0,5đ) Trong Paint để viết chữ lên hình vẽ em chọn công cụ:
Câu 8: (0,5đ) Trong Word muốn thay đổi màu, độ dày, kiểu đường viền của hình ta chọn thẻ :
a. Home
b. Insert
c. Format
d. Layout
Câu 9: (0,5đ) Trong Word để viết chữ lên hình em nháy chuột phải vào hình rồi chọn:
a. Add Text
b. Paste
c. Add Name
d. Copy
Câu 10: (0,5đ) Để chèn bảng vào văn bản em chọn:
a. Insert\Picture
b. Insert\Table
c. Format\Picture
d. Format\Table
II. TỰ LUẬN ( 5đ)
Câu 1: Em hãy bổ sung đầy đủ các bước viết chữ lên hình trong Paint? (2đ)
Bước 1: Chọn.................................. ............................................trong thẻ Home.
Bước 2: Di chuyển con trỏ đến.................................................., nháy chuột.
Bước 3: Chọn....................................
Bước 4: Gõ nội dung lên hình vẽ rồi...........................................................................
Câu 2: Em hãy dùng thước kẻ nối tên cho các nút lệnh tương ứng của Word (2đ)
Câu 3: Em hãy trình bày các bước em thực hiện để được bảng B từ bảng A (1đ)
Bảng A
Nam | Hoàng |
Thảo | Vân |
Bảng B
Nam | Hoàng |
Thảo | Vân |
…………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………..........................
…………………………………………………………………………………..........................
B. PHẦN THỰC HÀNH HỌC SINH KIỂM TRA TRÊN MÁY
Đáp án, biểu điểm Tin học lớp 4 học kì 1
UBND THÀNH PHỐ….. TRƯỜNG TH……….. | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Thời gian: 35’ (Không kể thời gian giao đề) |
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | b | d | c | d | a | c | b | c | a | b |
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Em hãy bổ sung đầy đủ các bước viết chữ lên hình trong Paint? (2đ)
Bước 1: Chọn công cụ viế chữ (A) trong thẻ Home.
Bước 2: Di chuyển con trỏ đến vị trí cần viết chữ, nháy chuột.
Bước 3: Chọn cỡ chữ, màu chữ, phông chữ.
Bước 4: Gõ nội dung lên hình vẽ rồi kích chuột ra ngoài khung chữ để kết thúc.
Câu 2: Em hãy dùng thước kẻ nối tên cho các nút lệnh tương ứng của Word (2đ)
Câu 3: Em hãy trình bày các bước em thực hiện để được bảng B từ bảng A (1đ)
II. PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: (5đ)
- Gõ thiếu, sai một từ hoặc dấu câu trừ 0,25 điểm/ 1 lần.
- Không ngắt câu, đoạn trừ 0.5 điểm/1 lần.
Câu 2: (5đ)
- Lấy được đúng hình ảnh: 02 điểm.
- Màu sắc hài hòa: 02 điểm.
- Thao tác nhanh, chính xác: 01 điểm.
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 29 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học, Tiếng Anh, Lịch sử & Địa lý lớp 4 mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 29 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học, Tiếng Anh, Lịch sử & Địa lý lớp 4 , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments