Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2020 - 2021 35 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 (11 môn)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2021
Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 8 có thêm nhiều tài liệu học tập, NVAD.biz giới thiệu Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2021 - 2021.
Tài liệu bao gồm 35 đề kiểm tra cuối học kì 1 của tất cả các môn Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học, Vật lý, Địa lý, Sinh học, Lịch sử, GDCD, Công nghệ, Tin học có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Với tài liệu này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp các thầy cô có kinh nghiệm ra đề thi. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2021 - 2021
- Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2021
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU (3.0 điểm)
Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi từ 1 – 4:
… “Chúng ta phải tôn trọng và giữ gìn quốc ca, phải hiểu đúng sứ mệnh lịch sử của nó, chúng ta tin giai điệu của quốc ca sẽ mãi đi cùng “nước non Việt Nam ta vững bền”.
Hát quốc ca như thế nào cũng cần phải chấn chỉnh, không thể hát khoán cho xong chuyện. Một tập thể hát quốc ca không thể hát với đủ các âm vực và bè trầm, bè nổi; người thì hát nhanh, kẻ lại hát chậm như “kéo xe bò”. Rồi thỉnh thoảng lại phô ra một giọng hát sai cả nhạc lẫn lời. Đó chính là thể hiện ý thức của người hát quốc ca. Từ khi bắt đầu học trường tiểu học, ai cũng được học và hát quốc ca mỗi sáng thứ hai chào cờ. Vậy mà vẫn có nhiều người không thuộc hoặc hát sai nhạc, sai lời”...
(Theo https://petrotimes.vn, Đức Toàn, Chào cờ sao không hát quốc ca?)
Câu 1. Xác định ý nghĩa các dấu ngoặc kép được sử dụng trong đoạn trích: “nước non Việt Nam ta vững bền”, “kéo xe bò”.
Câu 2. Phân tích cấu tạo câu: Một tập thể hát quốc ca không thể hát với đủ các âm vực và bè trầm, bè nổi; người thì hát nhanh, kẻ lại hát chậm như “kéo xe bò”.
Câu 3. Chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu vừa phân tích.
Câu 4. Cho biết thái độ của tác giả thể hiện trong đoạn trích.
II. Tạo lập văn bản:
Câu 1: Viết một đoạn văn (khoảng 10 - 15 dòng) nêu suy nghĩ của em về tình yêu quê hương đất nước.
Câu 2: Đóng vai nhân vật Xiu kể lại quá trình hồi sinh của nhân vật Giôn-xi trong truyện “Chiếc lá cuối cùng” của O’ henry.
Đáp án đề thi học kì 1 Văn 8
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
Đọc - hiểu | 1 | - “nước non Việt Nam ta vững bền”: đánh dấu phần được trích dẫn trực tiếp từ lời bài hát quốc ca. - “kéo xe bò”: mỉa mai cách hát quốc ca sai nhạc. | 0,5
0,5 |
2 | Một tập thể hát quốc ca/ không thể hát với đủ các âm vực và CN1 VN1 bè trầm, bè nổi; người/ thì hát nhanh, CN2 VN2 kẻ/ lại hát chậm như “kéo xe bò”. CN3 VN3 | 1,0 | |
3 | - Vế 1 – 2 – 3: Quan hệ bổ sung. - Vế 2 – 3: Quan hệ tương phản. | 0,5 0,5 | |
4 | Thái độ: Trân trọng, tự hào về bài quốc ca và phê phán những người có ý thức kém khi hát quốc ca. | 1,0 | |
Phần Tạo lập văn bản | 1. | a. Đảm bảo thể thức của một đoạn văn b. Xác định đúng vấn đề nghị luận c. Triển khai hợp lí nội dung đoạn văn: Có thể trình bày theo hướng sau: - Tình yêu quê hương đất nước: là tình cảm gắn bó sâu sắc, chân thành đối với những sự vật và con người nơi ta được sinh ra và lớn lên. · - Tình yêu quê hương đất nước được thể hiện qua học tập, lao động để làm giàu đẹp thêm cho quê hương đất nước, qua sự bảo vệ, gìn giữ các nét đẹp truyền thống của văn hóa dân tộc, qua quyết tâm chiến đấu bảo vệ đất nước của mỗi con người trong những lúc gian nguy. · - Tình yêu quê hương đất nước giúp mỗi con người sống tốt hơn trong cuộc đời, không quên nguồn cội; giúp gắn kết cộng đồng, kéo con người lại gần nhau hơn trong mối quan hệ thân hữu tốt đẹp, góp phần quan trọng trong công tác bảo vệ, giữ gìn, xây dựng và phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh. · - Trong xã hội hiện nay, một bộ phận người dân thiếu ý thức trách nhiệm, sống vô tâm với mọi người, không biết đóng góp xây dựng quê hương đất nước ngược lại còn có những hành vi gây hại đến lợi ích chung của cộng đồng,… - Khẳng định lại nhận định của em về tình yêu quê hương đất nước (quan trọng, cần thiết,…). Đưa ra lời khuyên cho mọi người. d. Sáng tạo: HS có thể có suy nghĩ riêng về vấn đề nghị luận. e. Chính tả: dùng từ, đặt câu, đảm bảo chuẩn ngữ pháp, ngữ nghĩa TV. (Trong khoảng 15 dòng nên GV chú ý cách triển khai nội dung đoạn văn của HS. Không “đếm ý” cho điểm; HS trình bày theo hướng khác nhưng hợp lí vẫn cho điểm). | 0,25 0,25 1,0
0,25
0,25 |
2 | a. Đảm bảo cấu trúc của một bài văn tự sự: có đầy đủ Mở bài, Thân bài, kết bài. | 0,25 | |
b. Xác định đúng vấn đềvà yêu cầu tự sự. | 0,25 | ||
c. Triển khai vấn đề: Viết bài văn tự sự, chú ý kết hợp giữa tự sự, miêu tả và biểu cảm. Có thể trình bày theo hướng sau: 1. Mở bài: Giới thiêu được nhân vật tôi - người kể chuyện. Nêu được nội dung cần kể lại. 2. Thân bài: * Nhân vật Xiu kể lại quá trình hồi sinh của Giôn- xi. + Xiu giới thiệu về hoàn cảnh sống và tâm trạng của Giôn-xi khi chờ đợi cái chết. - Xiu giới thiệu được hoàn cảnh sống của Giôn-xi. (nghề nghiệp, tuổi tác, đặc biệt đang trong tình trạng bệnh tật và nghèo khó, có cụ Bơ-men là hàng xóm và cùng làm nghề họa sĩ). - Tâm trạng của Giôn- xi khi chờ đợi cái chết như thế nào (chán nản, thẫn thờ chờ chiếc là thường xuân cuối cùng rụng nốt thì cô cũng buông xuôi lìa đời). + Xiu kể về tâm trạng của Giôn-xi khi hồi sinh nhờ chiếc lá cuối cùng mà cụ Bơ-men vẽ (cần kể chi tiết). - Khi chiếc lá thường xuân vẫn còn đó trong một đêm mưa tuyết Giôn-xi đã bừng tỉnh và ngắm nhìn nó thật lâu, sau đó cô đã nói với Xiu những gì, cô muốn ăn, làm đẹp và đặc biệt là muốn vẽ: Giôn-xi đã thực sự hồi sinh. Cô đã vượt qua được cái chết, sự sống đã trở lại với Giôn-xi nhờ vào chiếc lá mỏng manh dẻo dai mà chính Giôn-xi đã nhận ra. - Khi bác sĩ đến và khẳng định bệnh tình của Giôn-xi hoàn toàn vượt qua giai đoạn khó khăn - Nhân vật tôi (Xiu) kể lại cho Giôn- xi nghe về sự hy sinh thầm lặng của cụ Bơ-men và khẳng định chiếc lá cuối cùng của cụ là một kiệt tác (kết hợp miêu tả và biểu cảm). 3. Kết bài: Nêu được cảm nghĩ về tình bạn trong sáng, về tình yêu thương, sự hy sinh giữa những con người nghèo khổ. | 4.0 | ||
d. Sáng tạo: HS có cách kể chuyện độc đáo, linh hoạt. | 0,25 | ||
e. Chính tả: dùng từ, đặt câu, đảm bảo chuẩn ngữ pháp, ngữ nghĩa TV. | 0,25 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Nhân chia đa thức | C1a,b | C3a, b, c | C2a,b | C2d | ||||||
Số câu hỏi | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | |||||
Điểm | 1 | 2 | 1 | 0,5 | 3,5 | |||||
Tỉ lệ | 10% | 20% | 10% | 5% | 35% | |||||
Phân thức | C4 | |||||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | ||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tỉ lệ | 10 | `10% | ||||||||
Tứ giác | C1c, | C1d | C2c | C5a | C5b | |||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 2,5 | 0,5 | 4,5 | ||||
Tỉ lệ | 5% | 5% | 5% | 25% | 5% | 45% | ||||
Cộng | Số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
Điểm | 1,5 | 2 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | 0,5 | 10 | ||
Tỉ lệ | 15% | 20% | 15% | 10% | 10% | 25% | 5% | 100% |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021
PHÒNG GD&ĐT………. TRƯỜNG……… | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2021 |
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (2đ) Điền chữ Đ hoặc chữ S trong ô vuông tương ứng với mỗi phát biểu sau:
a. ( x + 5 )( x – 5 ) = x2– 5 ☐
b. a3 – 1 = (a – 1 ) ( a2 + a + 1 ) ☐
c. Hình bình hành có một tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ☐
d. Trong hình vuông hai đường chéo vuông góc với nhau và là đường phân giác của các góc của hình vuông đó. ☐
Câu 2: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a. Đa thức x2– 4x + 4 tại x = 2 có giá trị là:
A. 1
B. 0
C. 4
D. 25
b. Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là:
A. x = 0
B. x = - 1
C. x = 0 ; x = 1
D. x = 0 ; x = -1
c. Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. Một kết quả khác.
d. (a - b)(b - a) Bằng:
A, - (a - b)2;
B, -(b + a)2;
C, (a + b)2;
D, (b + a)2.
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 3: (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 3a +3b – a2 – a
b/ x2 + x + y2 – y – 2xy
c/ - x2 + 7x – 6
Câu 4 : ( 1 đ) Quy đồng mẫu các phân thức sau :
và
Câu 5: (3 đ)
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh.
Đáp án đề kiểm tra kì 1 lớp 8 môn Toán
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG …………….
| HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2021 MÔN TOÁN 8 |
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: (2điểm) Chọn điền chữ thích hợp, mỗi kết quả 0, 5 điểm.
a. S
b. Đ
C. Đ
d. S
Câu 2: (2điểm) Mỗi kết quả đúng 0,5 điểm.
1. B
2. D
3. C
4. A
II. Tự luận:
Câu | Nội dung | Điểm |
3 | a/ - Nhóm đúng (3ª +3b) – (a2 + ab) - Đặt nhân tử chung đúng - Đúng kết quả (a + b)(3 – a) | 0,25 0,25 0,25 |
b/ - Nhóm đúng (x2 – 2xy + y2) + (x – y) - Dùng đúng H ĐT (x – y)2 - Đúng kết quả (x – y)(x – y + 1) | 0,25 0,25 0,25 | |
c/ - Tách đúng – (x2 – x – 6x + 6) = - [x(x – 1) – 6(x – 1)] = - (x – 1)(x – 6) ( Nếu HS tách đúng nhưng không làm tiếp thì vẫn cho 0,25 đ) | 0,25 0,25
| |
4 | |
0,5
0,5 m |
5 | Vẽ hình minh họa a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác nêu ra được: EF // AC và GH // AC và Chỉ ra EF // GH Và EF = GH và kết luận ÈGH là hình bình hành. - b) Khi hình bình ABCD là hình chữ nhật thì EFGH là hình thoi. Khi hình bình ABCD là hình thoi thì EFGH là hình chữ nhật. C/m: * Vẽ lại hình với ABCD là hình chữ nhật ABCD là hình chữ nhật có thêm AC = BD Do đó EF = EH => ĐPCM. * Vẽ lại hình với ABCD là hình thoi Khi hình bình ABCD là hình thoi, có thêm AC BD Do đó EF vuông góc EH ; góc FEH bằng 90 độ => ĐPCM | Vẽ hình đúng 0,5
0,5
0,5 0,25
0,25 0,5
0,5 |
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021
Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 8
I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3
B. N/m3.
C. N
D. N/m2 hoặc Pa
Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.
B. p = d.h.
C.
D. p = F. S
Câu 5. Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 6. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ôtô xem là chuyển động?
A. Bến xe
B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe
D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 7. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong nước. Hỏi lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 8. Một khối sắt có thể tích 50 cm3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N
B. 0,5 N
C. 5 N
D. 50 N.
II/ TỰ LUẬN (6,0điểm)
Bài 1: (1 điểm) So sánh áp suất gây ra tại các điểm A ,B ,C ,D ,E
Bài 2: (1 điểm) Hành khách đang ngồi trên ô tô, ô tô đột ngột tăng vận tốc. Hỏi hành khách ngã về phía nào? Tại sao?
Bài 3: (1 điểm) Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ôtô là 4000N. Ô tô đã thực hiện được một công là 32 000000J. Tính quãng đường chuyển động của ô tô?
Bài 4: (2 điểm) Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3. Tính:
a/ Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể?
b/ Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60cm?
Bài 5: (1 điểm) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người và xe đi lại?
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Vật lý
Cấu trúc | Nội dung yêu cầu (cần đạt) | Điểm | ||||||||||||||||
I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
|
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.) |
4,0 | ||||||||||||||||
II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm) | Vì hE > hD > hC = hB > hA PE > pD > pC = pB > pA .
| 0,5 0,5 | ||||||||||||||||
Bài 2 (1,0 điểm) | - - Hành khách ngã về phía sau. - - Khi xe đột ngột tăng vận tốc, do có quán tính nên hành khách không thể đột ngột thay đổi vận tốc kịp thời được nên bị ngã về phía sau. | 0,5
0,5 | ||||||||||||||||
Bài 3 (1,0 điểm) | Quãng đường chuyển động của ô tô: A = F. S => S = A : F S = 32 000 000 : 4000 = 8 000 (m) |
0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||||||||||||
Bài 4 (2,0 điểm)
| Tóm tắt: h1= 1,5 m h2= 1,5 – 0,6 = 0,9 m d = 10 000 N/m3 p1= ? (Pa) p2= ? (Pa) Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là p1 = d . h1 = 10 000 . 1,5 = 15 000 (Pa) Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy bể 60cm là: p2 = 10 000 . 0,9 = 9 000 (Pa) | 0,5
0,25 0,5 0,25 0,5 | ||||||||||||||||
Bài 5 (1,0 điểm) | Đặt tấm ván để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, làm giảm áp suất do người hoặc xe tác dụng lên mặt đường nên không bị lún. | 0,5 0,5 |
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Vật lý
Cấp độ/Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||||||
Chủ đề 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC - CHUYỂN ĐỘNG ĐỂU - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU
| + Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. + Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. + Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. + Viết được công thức tính tốc độ. + Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
| + Tính tương đối của chuyển động. + Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
| + Vận dụng được công thức + Vận dụng công thức
|
|
| |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu: Số điểm:
| Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu 2 điểm:1,0 =10 % | |||||||||
Chủ đề 2 SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH- LỰC MA SÁT | + Nêu được hai lực cân bằng là gì? + Nêu được quán tính của một vật là gì? | + Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. | + Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
| + Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật. |
| |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm:1,0 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu 2 điểm:1,5 =15 % | |||||||||
Chủ đề 3 ÁP SUẤT
| + Nêu được áp lực là gì? đơn vị đo áp suất. | + Nêu được áp suất là gì? Viết được công thức áp suất. | + Vận dụng được công thức p = | + Giải thích được 02 trường hợp cụ thể cần làm tăng hoặc giảm áp trong đời sống, kĩ thuật. |
| |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu: Số điểm: | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm: 1,0 | Số câu 2 điểm: 1,5 =15% | |||||||||
Chủ đề 4 ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THÔNG NHAU- LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT- SỰ NỔI
| + Công thức tính áp suất chất lỏng. + Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. + Nêu được điều kiện sự nổi của vật. | + Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. + Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. + Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. + Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
| + Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. để giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến áp suất chất lỏng và giải được bài tập tìm giá trị một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng kia. + Vận dụng được công thức. F = d.V để giải các bài tập khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng F, V, d và tìm giá trị của đại lượng còn lại. |
|
| |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm: 1,0 | Số câu:2 Số điểm: 1,0 | Số câu:1 Số điểm: 2,0 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu 5 Số điểm:4,5 =45% | |||||||||
Chủ đề 5 CÔNG CƠ HỌC
| + Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực.
| + Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
| + Vận dụng được công thức A = Fs để giải được các bài tập khi biết giá trị của hai trong ba đại lượng trong công thức và tìm đại lượng còn lại. |
|
| |||||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm: 0,5 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu:1 Số điểm:1 | Số câu Số điểm | Số câu Số điểm | Số câu 2 điểm:1,5 =15% | |||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu 04 Số điểm 2,0 20% |
| Số câu 02 Số điểm 1,0 10% | Số câu 01 Số điểm 1,0 10% | Số câu 02 Số điểm 1,0 10% | Số câu 03 Số điểm 4,0 40% |
| Số câu 01 Số điểm 1,0 10% | Số câu 13 Số điểm 10 =100% |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Lịch sử
PHÒNG GD & ĐT ……
| MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 8 Thời gian: ,…..phút |
Chủ đề | Các cấp độ tư duy | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||
1. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XIX | Biết được đẳng cấp thứ ba gồm những giai cấp tầng lớp nào |
| Hiểu được xã hội nước Pháp gồn mấy đẳng cấp |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.25đ 2.5% |
| 1 0.25đ 2.5% |
|
|
| 2 0.5đ 5% |
2 Sự phát triển của kĩ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật thế kỉ XVIII - XIX |
|
|
| những tiến bộ kỉ thuật trong các lĩnh vực cộng nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp, quân sự |
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
|
|
| 1 2.5đ 25% |
|
| 1 2.5đ 25% |
3. Ấn Độ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX | Biết được thực dân Anh thi hành chính sách cai trị gì ở Ấn Độ |
| Hiểu được Khởi nghĩa Xi- pay tồn tại trong thời gian nào |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0.25đ 2.5% |
| 1 0.25đ 2.5% |
|
|
| 2 0.5đ 5% |
4. Trung Quốc giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX | Biết được Tôn Trung Sơn thành lập Trung Quốc Đồng minh hội vào thời gian nào |
| Hiểu và thống kê thời gian sự kiện diễn ra ở Trung Quốc |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0.25đ 2.5% |
| 5 1,25đ 12.5% |
|
|
| 6 1.5đ 15% |
5. Các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX | Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp |
| Nguyên nhân Đông Nam Á trở thành đối tượng xâm lược của thực dân phương Tây |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 1 0.25 2.5% |
| 1 0.25 2.5% |
|
|
| 2 0.5đ 5% |
6. Cách mạng tháng mười Nga năm 1917 và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917 -1921) |
| - Diễn biến cuộc cách mạng tháng mười Nga năm 1917 - Ý nghĩa cách mạng |
|
| Giải thích được vì sao ở nước Nga có hai cuộc cách mạng nổ ra trong năm 1917 |
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
| 1 3 đ 30% |
|
| 1 1.5đ 15% |
| 2 5đ 50% |
Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ% | 5 1.25đ 12.5% | 1 3đ 30% | 7 1.75đ 17.5% | 1 2.5đ 25% | 1 1.5đ 15% |
| 15 10đ 100% |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
PHÒNG GD & ĐT ……
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 8 Thời gian: ,…..phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Xã hội nước Pháp trước cách mạng gồm những đẳng cấp nào?
a. Tăng lữ;
c. Địa chủ phong kiến
b. Quý tộc;
d. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba
Câu 2: Trong đẳng cấp thứ ba gồm có những giai cấp tầng lớp nào?
a. Công nhân, nông dân;
c. Tư sản, công nhân
b. Tư sản, nông dân, bình dân thành thị;
d. Tăng lữ, quý tộc
Câu 3: Thực dân Anh thi hành chính sách cai trị gì ở Ấn Độ?
a. Khai hóa dân tộc;
c. Giúp đỡ cho Ấn Độ phát triển kinh tế
b. Chính sách chia để trị;
d. Chính sách nhân đạo
Câu 4: Khởi nghĩa Xipay tồn tại trong thời gian nào?
a. Năm 1857 - 1859;
c. Năm 1859 - 1860
b. Năm 1858 - 1859;
d. Năm 1860 - 1861
Câu 5: Tôn Trung Sơn thành lập Trung Quốc Đồng minh hội vào thời gian nào?
a. Tháng 8/1904;
c. Tháng 8/1905
b. Tháng 9/1904;
d. Tháng 9/1905
Câu 6: Ngày 10/10/1911 diễn ra sự kiện gì ở Trung Quốc?
a. Khởi nghĩa vũ trang ở Vũ Xương;
c. Khởi nghĩa ở Nam Kinh
b. Khởi nghĩa ở Bắc Kinh;
d. Khởi nghĩa ở Sơn Tây
Câu 7: Vì sao khu vực Đông Nam Á trở thành đối tượng xâm lược của thực dân phương Tây?
a. Kinh tế phát triển;
c. Giàu tài nguyên, chế độ phong kiến suy yếu
b. Đông dân;
d. Chế độ phong kiến suy yếu
Câu 8: Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
a. Việt Nam, Philippin, Lào;
c. Việt Nam, Mã Lai, Miến Điện
b. Lào, Campuchia, Mã lai;
d. Việt Nam, Lào, Campuchia
Câu 9: Nối thời gian ở cột (A) với sự kiện ở cột (B) sao cho phù hợp
Thời gian (cột A) | Sự kiện (cột B) |
1. Năm 1911 | a. Chiến tranh thuốc phiện |
2. Năm 1840 - 1842 | b. Cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi, Lương Khải Siêu |
3. Năm 1851 - 1864 | c. Cách mạng Tân Hợi |
4. Năm 1898 | d. Phong trào nông dân Thái Bình Thiên Quốc |
Trả lời: Câu 1:............; Câu 2:.........; Câu 3:............; Câu 4: ..............
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: Nêu những tiến bộ kĩ thuật trong các lĩnh vực công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp, quân sự? ( 2,5 điểm)
Câu 2: Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc cách mạng tháng mười Nga năm 1917? (3 điểm)
Câu 3: Vì sao ở nước Nga có hai cuộc cách mạng nổ ra trong năm 1917? (1,5 điểm)
Đáp án đề kiểm tra kì 1 lớp 8 môn Lịch sử
I. Trắc nghiệm: ( Khoanh tròn 2đ; nối cột 1đ)
- Khoanh tròn câu: 1d; 2b; 3b; 4a; 5c; 6a; 7c; 8d
-Nối cột Câu 9: 1c; 2a; 3d; 4b
II .Tự luận:
Câu | Câu trả lời | Điểm |
Câu 1 | - Cách mạng tư sản thắng lợi ở các nước Âu Mĩ, nhu cầu cải tiến về kỹ thuật - Công nghiệp: chế tạo máy móc máy hơi nước ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất, thuật luyện kim,....tiến bộ vượt bậc. -Giao thông vận tải, thông tin liên lạc: Đóng tàu thủy,chế tạo xe lửa, phát minh máy điện tín. - Nông nghiệp: sử dụng phân hóa học, máy cày, máy kéo.... - Quân sự: nhiều vũ khí mới được sản xuất: Chiến hạm, ngư lôi, khí cầu,... =>Thế kỉ XIX là thế kỉ của sắt, máy móc và động cơ hơi nước. | 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5
0.25 |
Câu 2 | Cách mạng tháng mười Nga năm 1917 - Lênin và Đảng Bôn – sê – vích tiếp tục làm cách mạng. - Chính phủ lâm thời tư sản tham gia chiến tranh đế quốc đàn áp nhân dân.. a. Diễn biến: - Đêm 24/10 tại điện Xmô –nưi Lênin trực tiếp chỉ huy cuộc khởi nghĩa chiếm Pê –tơ – rô – grát, tấn công cung điện mùa Đông. - Đêm 25/10/1917 bao vây chiếm cung điện mùa Đông. - Đầu 1918 cách mạng thắng lợi ở Mát – xcơ – va. b. Kết quả: Lật đổ chính phủ lâm thời tư sản thành lập chính quyền Xô Viết c.Ý nghĩa. - Đối với nước Nga: Cách mạng làm thay đổi hoàn toàn vận mệnh đất nước và số phận người dân Nga, xây dựng chế độ mới xã hội chủ nghĩa - Đối với thế giới: làm thay đổi lớn lao trên thế giới và để lại nhiều bài học quý báo, tạo điều kiện cho phong trào giải phóng dân tộc ở nhiều nước. |
0.25 0.25
0.5 0.25 0.25
0.5
0.5 0.5 |
Câu 3 | - Vì cách mạng tháng 2/1917 chỉ lật đổ chế độ Nga Hoàng nhưng nước Nga lại rơi vào tình trạng hai chính quyền cùng song song và tồn tại là chính quyền Xô Viết và chính phủ lâm thời tư sản. - Tháng 10/ 1917 chính quyền Xô Viết tiếp tục làm cách mạng lật đổ Chính phủ lâm thời tư sản thành lập chính quyền Xô Viết |
0.75
0.75 |
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học
PHÒNG GD & ĐT……….. TRƯỜNG THCS ……………. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài : 45 phút |
Cấp độTênChủ đề(nộidung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
TNKQ | TL/TH | TNKQ | TL/TH | TNKQ | TL/TH | ||
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình | Biết cấu trúc chung của chương trình
|
| Hiểu được cách đặt tên trong chương trình. |
|
|
| |
Số Câu: Câu Số điểm:
| 1 1 0,5 |
|
|
|
|
| Số Câu: 1 Số điểm:0,5 TL: 5 % |
Chương trình máy tính và dữ liệu
| Hiểu được lệnh nhập dữ liệu và in dữ liệu ra màn hình | Chuyển được các kí hiệu của toán học sang kí hiệu NNLT và các kiểu dữ liệu trong NNLT |
|
|
| ||
Số Câu: Câu Số điểm:
| 2 2,3 1 |
| 1 4 0,5 | 1 1 1 |
|
| Số Câu: 4 Số điểm:2,5 TL: 25 % |
Sử dụng biến và hằng trong chương trình | Biết khai báo biến, khai báo hằng. | Hiểu và thực hiện việc khai báo,sử dụng biến. |
|
| |||
Số Câu: Câu Số điểm:
| 1 5 0,5 |
| 1 6 0,5 |
|
|
| Số Câu: 2 Số điểm: 1 TL: 10% |
Từ bài toán đến chương trình | Nhận biết cách gải bài toán trên máy tính |
|
|
|
|
| |
Số Câu: Câu Số điểm:
| 1 7 0,5 |
|
|
|
|
| Số Câu: 1 Số điểm:0,5 TL: 5% |
Câu lệnh điều kiện |
|
| Hiểu được Câu lệnh điều kiện và hoạt động của nó | Biết vận dụng Câu lệnh điều kiện |
| ||
Số Câu: Câu Số điểm:
|
|
|
| 1 2 2 | 3 8,9,10 1,5 | 1 3 2 | Số Câu: 5 Số điểm: 5,5 TL: 55% |
Tổng số Câu T/số điểm Tỉ lệ | Số Câu 5 Số điểm 2,5 Tỉ lệ = 25 % | Số Câu 3 Số điểm 4 Tỉ lệ = 40 % | Số Câu 4 Số điểm 3,5 Tỉ lệ = 35% | Tổng số Câu 13 T/số điểm 10 Tỉ lệ = 100% |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:
A. Phần khai báo và phần thân
B. Phần mở bài, thân bài, kết luận
C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc
D. Phần thân và phần kết thúc.
Câu 2. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
A. Khai báo hằng
B. Khai báo biến
C. In dữ liệu ra màn hình
D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím
Câu 3. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Write(dulieu);
B. Readln(x);
C. X:= 'dulieu';
D. Write('Nhap du lieu');
Câu 4. Biểu thức toán học
được biểu diễn trong Pascal là?
A. (18-4)/6+1-4
B. (18-4)/(6+1-4)
C. (18 - 4)/(6+1)-4
D. 18-4/6+1-4
Câu 5. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. End
B. Var
C. Real
D. Const
Câu 6 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng
A. Const x=5;
B. Var R=30;
C. Var Tbc : integer;
D.Var a:= Integer;
Câu 7. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm
A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.
B. Xác định bài toán; viết chương trình.
C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.
D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán
Câu 8. Các Câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4 then a:=b; m:=n;
C. if x > 4 then a:=b; else m:=n;
D. if x > 4 then a = b;
Câu 9. Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
a:=5; b:=10;
if (a>b ) then a:=a+5 else b:=b-2;
A. a=5,b=8
B. a=10,b=10
C. a=10,b=8
D. a=5,b=10
Câu 10. Ta có 2 lệnh sau :
x:= 10;
if x<5 then x := x +2; Giá trị của x là bao nhiêu:
A. 7
B. 10
C. 12
D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Liệt lê các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học?
Câu 2. (2 điểm) Viết cú pháp Câu lệnh điều kiện dạng đủ? Lấy ví dụ, nêu hoạt động của Câu lệnh điều kiện dạng đủ?
Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình tính nhập vào một số, kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẽ?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tin học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
1.A
2.C
3.B
4.C
5.D
6.A
7.C
8.B
9.A
10.B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Các kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lập trình Pascal mà em đã được học
- Byte: các số nguyên từ 0 đến 255
- Integer: số nguyên trong khoảng -32768 đến 32767
- Real; số thực có giá trị tuyệt đối khoảng 1,5 x 10-45 đến 3,4 x 1038 và số 0
- Char: một kí tự trong bảng chữ cái.
- String: Xâu kí tự, tối đa 255 kí tự
Câu 2. (2 điểm)
Cú pháp: If <điều kiện > then < Câu lệnh1> else <Câu lệnh 2>; (1 điểm)
Ví dụ: If a>b then write(a) else write(b); (0,5 điểm)
Hoạt động Câu lệnh:
Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực hiện Câu lệnh 1, điều kiện sai thực hiện Câu lệnh 2. (0,5 điểm)
Câu 3 ( 2 điểm)
Program chan_le;
uses crt;
Var n: integer;
Begin
clrscr;
Write('Nhap n:='); readln(n);
If (n mod 2)=0 then
Writeln(n,’la so chan’) else
Writeln(n,’la so lẽ’);
Readln;
End.
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS …….. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 |
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Hình chiếu | Nhận biết được hướng chiếu của hình chiếu |
| Vẽ được hình chiếu của vật thể. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
| 1 3đ 30% |
|
| 2 3,5đ 35% | |
2. Bản vẽ lắp | Biết được trình tự đọc bản vẽ |
|
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
| 1 0,5đ 5% | |
3. Vật liệu cơ khí |
| Nêu được yếu tố chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí | Phân biệt được kim loại đen và kim loại màu. Vật liệu kim loại và phi kim loại. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
| 1 2đ 20% |
| 1 1đ 10% |
|
| 2 3đ 30% | |
4. Dụng cụ cơ khí | Nhận biết được dụng cụ tháo lắp | Hiểu được công dụng của dụng cụ đo |
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
| 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
| 2 1đ 10% | |
5. Mối ghép cố định. Mối ghép không tháo được | Nhận biết được mối ghép cố định. |
|
| Vận dụng kiến thức bài học để giải thích được hiện tượng. |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
| 1 1đ 10% | 2 1,5đ 15% | |
6. Mối ghép tháo được |
| Phân lọai được các loại mối ghép tháo được |
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
| 1 0,5đ 5% | |
Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % | 4 2đ 20% | 3 3đ 30% | 2 4đ 40% | 1 1đ 10% | 10 10đ 100% |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS …….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 |
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên
B. Từ trước tới
C. Từ trái sang
D. Từ trên xuống
Câu 2: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định, có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết
B. Êtô
C. Tua vít
D. Cờlê
Câu 4: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động
B. Tịnh tiến
C. Quay
D. Không chuyển động
Câu 5: Để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm người ta dùng:
A. Thước lá.
B. Thước cuộn.
C. Thước đo góc
D. Thước cặp.
Câu 6: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu ?
Câu 8 (2 điểm): Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những tố nào ?
Câu 9 (1 điểm): Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh?
Câu 10 (3 điểm): Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể như hình vẽ (kích thước tùy chọn)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8
I. Trắc nghiệm (3 điểm).Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | C | B | D | A | A |
II. Tự luận(7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 (1điểm) | * Phân biệt kim loại đen và kim loại màu - Kim loại đen: Trong thành phần có chứa Fe và C - Kim loại màu: Trong thành phần không chứa Fe và C. Tính chất: có tính dẻo, chống ăn mòn cao với sản phẩm. |
|
8 (2điểm) | - Vật liệu phải đảm bảo tính cơ học để đáp ứng điều kiện chịu tải của chi tiết - Vật liệu phải đảm bảo tính hóa học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh bị ăn mòn do môi trường - Vật liệu phải đảm bảo tính vật lí phù hợp với yêu cầu - Vật liệu phải đảm bảo tính công nghệ tốt để dễ gia công, giảm giá thành |
|
9 (1điểm) | - Vì mối hàn dễ bị nứt, giòn và chịu lực kém nên không thể ứng dụng để hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán đinh. |
|
10 (3điểm) |
- Vẽ đúng hình chiếu đứng - Vẽ đúng hình chiếu bằng - Vẽ đúng hình chiếu cạnh |
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 môn Sinh 8
Chủ đề Mức độ | Nhận biết35% | Thông hiểu45% | Vận dụng thấp10% | Vận dụng cao10% | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Vận động | C1: Xương dài ra do sụn tăng trưởng |
|
|
| C2:Nêu được biện pháp chống cong vẹo cột sống |
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10%
| 1 câu (0,5đ)
|
|
|
| 1 câu (0,5đ)
|
|
|
|
Tuần hoàn | C3: nhận biết chức năng của hồng cầu |
| C4: nắm được chu kì tim/phut của người bình thường; C6: khả năng đàn hồi của động mạch |
| C5: Tính được tổng thời gian nghỉ của tâm nhĩ |
|
| - |
Số câu: 4 câu Số điểm : 2đ Tỉ lệ %: 20% | 1 câu (0,5đ)
|
| 2 câu (1đ) |
| 1 câu (0,5đ) |
|
|
|
Hô hấp |
|
|
| C9: Trình bày trao đổi khí ở phổi và ở tế bào |
|
|
|
|
Số câu: 1 câu Số điểm : 3đ Tỉ lệ %: 30% |
|
|
| 1 câu (3đ) |
|
|
|
|
Tiêu hóa | C7: nhận biết vitamin không bị biến đổi về mặt hóa học
| C10:Liệt kê được các cơ quan tiêu hóa | C8: thấy được hoạt động tiêu hóa ở ruột non là tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
Số câu: 3 câu Số điểm : 3đ Tỉ lệ %: 30% | 1 câu (0,5đ) | 1 câu (2đ) | 1 câu (0,5đ) |
|
|
|
|
|
Trao đổi chất và năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| C11:Giải thích mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa |
Số câu: 1 câu Số điểm : 1đ Tỉ lệ %: 10% |
|
|
|
|
|
|
| 1 câu (1đ) |
TS câu: 11 TS điểm: 10 Tỉ lệ %: 100 | 4 câu (3,5đ) (35%) | 4 câu (4,5đ) (45%) | 2 câu (1đ) (10%) | 1 câu (1đ) (10%) |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Sinh học
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: (0,5đ) Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:
A. mô xương cứng
B. mô xương xốp
C.màng xương
D. sụn tăng trưởng
Câu 2:(0,5đ) Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?
A. Không nên mang vác quá nặng ;
B. Không mang vác một bên liên tục
C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo;
D. Cả A, B và C.
Câu 3: (0,5đ) Chức năng của hồng cầu là :
A. bảo vệ cơ thể;
B. chống sự mất máu cho cơ thể;
C. vận chuyển khí O2 và CO2;
D.vận chuyển nước,chất dinh dưỡng...
Câu 4:(0,5đ) Số chu kì tim trong 1 phút ở người bình thường là:
A. 85
B. 75
C. 65
D. 55
Câu 5: (0,5đ) Trong một chu kì tim, tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
0,7 giây
B. 0,5 giây
C. 0,4 giây
D. 0,3 giây
Câu 6: (0,5đ) Loại mạch máu có khả năng đàn hồi nhiều nhất là:
A.mao mạch;
B.động mạch;
C.tĩnh mạch;
D.động mạch và tĩnh mạch.
Câu 7: (0,5đ) Chất không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa là:
A.Vitamin;
B.Protein
C.Gluxit;
D.Lipid
Câu 8: (0,5đ) Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non:
A. tiêu hóa
B .hấp thụ chất dinh dưỡng
C. tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng
D. đào thải chất bã
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9: ( 3đ) Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào?
Câu 10:(2đ) Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào?
Câu 11: (1đ) Vì sao nói đồng hóa và dị hóa là hai quá trình đối lập nhưng hoạt động thống nhất trong cơ thể sống?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước các đáp án đúng: (Mỗi ý đúng 0,5đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | D | C | B | A | B | A | C |
II. Phần tự luận:(6 điểm)
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
9 (3 điểm) | - Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp - TĐK ở phổi: + O2 khuếch tán từ phế nang vào máu. + CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang. -TĐK ở tế bào : + O2 khuếch tán từ máu vào tế bào. + CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu. | 1đ
1đ
1đ |
10 (2 điểm) | Các cơ quan tiêu hóa gồm: - Ống tiêu hóa gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột (ruột non, ruột già). - Tuyến tiêu hóa gồm: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến vị, tuyến ruột ... |
1d
1đ |
11 (1 điểm) | -Các chất được tổng hợp từ đồng hoá là nguyên liệu cho dị hoá. Năng lượng được tích luỹ ở đồng hoá sẽ được giải phóng trong quá trình dị hoá để cung cấp trở lại cho hoạt động tổng hợp các chất của đồng hoá. Hai quá trình này trái ngược nhau, mâu thuẫn nhưng thống nhất với nhau: + Nếu không có đồng hoá thì không có nguyên liệu cho dị hoá. + Nếu không có dị hoá thì không có năng lượng cho hoạt động đồng hoá | 1đ |
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn GDCD
PHÒNG GD&ĐT …… TRƯỜNG THCS……
| MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2021 - 2021 Môn: GDCD 8 Thời gian làm bài: 45 phút |
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Mức thấp | Mức cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Pháp luật và kỉ luật | - Nắm được vai trò của PL, KL; biện pháp đảm bảo thực hiện pháp luật. |
|
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1 10% |
|
|
|
|
|
|
| 2 1 10%
|
2. Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư | - Nắm được khái niệm cộng đồng dân cư, ý nghĩa của việc xây dựng nếp sống VH ở cộng đồng dân cư. | -Hiểu được biểu hiện đúng và chưa đúng trong việc xây dựng nếp sống VH ở cộng đồng dân cư, trong thành ngữ. | -Nhận xét, đánh giá về 1 hành vi xảy ra ở cộng đồng dân cư |
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% |
| 2 1 1% |
| 1 0,5 5%
|
|
|
| 4 2,0 20% |
3. Lao động tự giác và sáng tạo | -Nắm được khái niệm, ý nghĩa của lao động tự giác, sáng tạo
| - Hiểu được biểu hiện, bản chất của lao động tự giác, sáng tạo trong cuộc sống. |
|
|
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0, 5 5% |
| 1 0,5 5% |
|
|
|
|
| 2 1 10%
|
4. Tự lập | - Biết thế nào là tự lập | - Nêu được biểu hiện của tính tự lập | - Nêu được biểu hiện cụ thể trong cuộc sống |
|
|
| |||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1/3 1 10% |
| 1/3 1 10% |
| 1/3 1 10% |
|
| 1 3 30% |
5. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. | Biết được quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà, cha mẹ | - ý nghĩa quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình | -Nhận xét đánh giá về hành vi trong tình huống. | -Đưa ra cách ứng xử trước một tình huống cụ thể. |
| ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1/2 1 10% |
| 1/2 1,0 10% |
| ½ 0,5 5% |
| 1/2 0,5 5% | 2 3 30% |
Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4,5-1/3 4 40% | 3,5-1/3 3,5 35% | 1,5-1/3 2 20% | 1/2 0,5 5% | 11 10 100% |
Đề thi học kì 1 GDCD 8 năm 2021
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Câu 1: Ý nào dưới đây nói đúng về vai trò của pháp luật và kỉ luật?
A. Giúp mọi người có một chuẩn mực chung để rèn luyện và thống nhất trong hoạt động.
B. Giúp công việc của tập thể được trôi chảy vì các thành viên sợ vi phạm kỉ luật.
C. Giúp cho các thành viên trong tập thể giám sát hoạt động của nhau.
D. Kìm hãm sự phát triển của cá nhân vì cứ phải tuân theo khuôn khổ chung.
Câu 2: Câu nào dưới đây nói đầy đủ nhất ý nghĩa của việc góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư làm cho cuộc sống bình yên, hạnh phúc, góp phần làm phong phú thêm truyền thống văn hóa dân tộc.
B. Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư làm cho cuộc sống hạnh phúc ấm no, tạo sự hòa hợp, đoàn kết.
C. Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư làm cho cuộc sống bình yên, hạnh phúc, bảo vệ và phát huy truyền thống văn hóa dân tộc.
D. Xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư làm cho cuộc sống yên vui, hạnh phúc, góp phần giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc.
Câu 3. Hành vi nào dưới đây vi phạm kỉ luật?
A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
B. Đốt rừng làm nương rẫy.
C. Chơi tú lơ khơ ăn tiền.
D. Đi học muộn, trốn tiết.
Câu 4: Nhà bà Na hay xảy ra to tiếng, khi thì bà cãi nhau với chồng, lúc thì bà quát mắng, đánh đập con. Nhiều lúc xảy ra xô xát lớn hàng xóm phải chạy sang can ngăn vợ chồng bà.
Theo em ý nào dưới đây nhận xét đúng về tình huống trên?
A. Đấy là việc riêng của nhà bà Na, không cần ai can thiệp.
B. Hàng xóm can ngăn là vi phạm quyền tự do cá nhân của nhà bà Na.
C. Nhà bà Na đã làm ảnh hưởng đến trật tự, văn hóa chung của cộng đồng dân cư.
D. Bà Na nên rút kinh nghiệm, đóng kín cửa trước khi cãi nhau.
Câu 5: Anh Hải vừa học xong lớp 12 nhưng vì thi trượt đại học nên gia đình anh quyết định mở quán điện tử để anh trông coi. Anh Hải đã nghĩ ra nhiều cách để thu hút khách hàng học sinh như giảm tiền nếu chơi nhiều thời gian, mua nhiều phần mềm trò chơi game bạo lực kích động, những lúc có nhiều khách mà thiếu máy anh lại rủ khách hàng chơi đánh bài ăn tiền để giữ chân khách.
Em đồng ý với nhận xét nào dưới đây về việc làm của anh Hải?
A.Việc làm của anh Hải sẽ ảnh hưởng xấu đến đời sống văn hóa ở cộng đồng dân cư.
B. Anh Hải là người sáng tạo, biết cách lập nghiệp.
C. Anh Hải thực hiện đúng quyền tự do kinh doanh của mình.
D. Anh Hải kinh doanh điện tử mà rủ khách hàng đánh bài là sai.
Câu 6: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự giác trong học tập và lao động?
A. Làm thêm bài tập ngoài sách giáo khoa.
B. Thường xuyên nấu cơm giúp bố mẹ.
C. Chỉ học bài khi nào bố mẹ giục.
D. Tìm đọc thêm các tác phẩm văn học.
Câu 7: Hành vi nào dưới đây không góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư?
A.Tham gia tổng vệ sinh khu phố mỗi dịp cuối tuần.
B. Rủ hàng xóm chơi bài ăn tiền trong dịp tết.
C. Đi họp tổ dân phố đều đặn và tích cực đóng góp ý kiến xây dựng.
D.Thân thiện với bà con hàng xóm.
Câu 8: Em tán thành với ý kiến nào dưới đây về vấn đề lao động tự giác và sáng tạo?
A.Học sinh không cần phải rèn luyện tính lao động tự giác và sáng tạo vì nhiệm vụ của học sinh là học tập.
B.Sự sáng tạo trong lao động thể hiện là luôn nghĩ ra cách làm mới khác người.
C.Trong lao động chỉ cần đến sự tự giác mà không cần đến sự sáng tạo.
D.Lao động tự giác và sáng tạo giúp nâng cao năng suất, chất lượng công việc.
Phần 2. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Nêu quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà, cha mẹ?
Câu 2: (3 điểm) Thế nào là tự lập? Hãy nêu những biểu hiện của tính tự lập? Em hãy cho biết hai việc mà em có thể tự làm được thể hiện tính tự lập ?
Câu 3: (1,5 điểm) Sơn sinh ra trong một gia đình giàu có và là con một nên bố mẹ rất chiều chuộng và thỏa mãn mọi đòi hỏi của Sơn. Sơn đua đòi ăn chơi, hút thuốc lá rồi bị nghiện ma túy…
Theo em, ai là người có lỗi trong việc này? Vì sao?
Đáp án đề thi kì 1 lớp 8 môn GDCD
PHÒNG GD&ĐT ……… TRƯỜNG THCS………
| HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I Năm học 2021 – 2021 Môn: GDCD 8 |
Gợi ý đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||||
I. Trắc nghiệm | Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm 8 = 4 điểm
|
| ||||||||||||||||||
Câu 1 1,5 điểm | * Quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà cha mẹ: - Con cháu có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn cha mẹ, ông bà. - Có quyền và nghĩa vụ chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, ông bà đặc biệt ki cha mẹ, ông bà đau ốm, già yếu. - Nghiêm cấm con cháu có hành vi ngược đãi, xúc phậm cha mẹ, ông bà. |
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ | ||||||||||||||||||
Câu 2 3 điểm | - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. - Biểu hiện của tính tự lập: tự tin, bản lĩnh, kiên trì, dám đương đầu với khó khăn, có ý chí vươn lên trong học tập, trong công việc và trong cuộc sống… - HS nêu được hai việc mà em có thể tự làm được thể hiện tính tự lập. |
1đ
1đ
1đ | ||||||||||||||||||
Câu 3 1,5 điểm | Theo em cả Sơn và cha mẹ đều có lỗi. Vì : + Sơn đua đòi, ăn chơi. + Cha mẹ quá nuông chiều, buông lỏng quản lý Sơn. Không biết phối hợp với nhà trường để có biện pháp giáo dục Sơn. | 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Địa lí
PHÒNG GD & ĐT … TRƯỜNG THCS……… | MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (2020– 2021) |
Chủ đề Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Châu Á: Vị trí địa lí, địa hình. | C3. Biết được Châu Á tiếp giáp với các khu vực nào. C5. Biết được diện tích của Châu Á. C6. Biết được địa hình Châu Á. C4. Biết được hướng nghiêng của các dãy núi ở Châu Á. |
|
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 4 2,0 đ 20 % |
|
|
|
|
| 4 2,0 đ 20 % |
Châu Á: Dân cư, kinh tế-xã hội. | C1. Biết được loại cây lương thực chủ yếu ở Châu Á. C2. Biết được các quốc gia đông dân nhất Châu Á – TG. |
|
| C7.b:Giải thích được nguyên nhân khí hâu Châu Á phân hóa đa dạng. |
| C8. Vận dụng kiến thức vẽ biểu đồ. Nhận xét. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 2 1,0 đ 10 % |
|
| 0,5 2,0đ 20% |
| 1 4,0đ 40% | 3,5 7,0 đ 70 % |
Châu Á: Khí hậu. |
| C7.a: Kể tên được các đới khí hậu từ Bắc xuống Nam. |
|
|
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
| 0,5 1,0đ 10% |
|
|
|
| 0,5 1,0đ 10% |
T số câu: T số điểm: Tỉ lệ: | 6 3 30 % | 0,5 1 10% |
| 0,5 2 20% |
| 1 4 40% | 8 10 100% |
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021
I/ Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất trong các phương án trả lời sau.
Câu 1. Cây lương thực chủ yếu ở Châu Á là:
A. Cây lúa mì
B. Cây lúa mạch
C. Cây lúa gạo
D. Cây ngô
Câu 2. Hai quốc gia nào đông dân nhất thế giới:
A. Nga và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Ấn Độ .
C.Trung Quốc và Canada.
D. Canada và Hoa kì.
Câu 3. Châu Á không giáp với đại dương nào?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 4: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính nào?
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
B. Đông – Tây và Bắc –Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc –Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
Câu 5. Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới:
A. Thứ tư trên thế giới
B. Thứ ba trên thế giới
C. Thứ hai trên thế giới
D. Thứ nhất trên thế giới
Câu 6. Đồng bằng nào sau đây không thuộc Châu Á:
A. Đồng bằng sông Nin
B. Đồng bằng Lưỡng Hà
C. Đồng bằng Hoa Bắc
D. Đồng bằng Ấn – Hằng
II/ Tự luận:
Câu 7. a. Kể tên các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam?
b. Tại sao khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng?
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
Năm | 2002 | 2007 | 2012 | 2017 |
Số dân(Triệu người ) | 3700 | 3900 | 4200 | 4500 |
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự gia tăng dân số của Châu Á và nêu nhận xét?
Đáp án đề kiểm tra kì 1 môn Địa lí lớp 8
I/ Trắc nghiệm (3,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | B | A | B | D | A |
II/ Tự luận (7,0 điểm).
Câu | Nội dung | Điểm |
7 | a. Các đới khí hậu của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam: Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. b. - Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo - Có kích thước rộng lớn - Cấu tạo địa hình phức tạp | - Kể đúng thứ tự : 1,0 đ
2,0 đ |
8 | -Vẽ đúng biểu đồ hình cột. - Đảm bảo tính thẩm mĩ, đủ cột, chính xác có tên biểu đồ - Nhận xét: Dân số Châu Á tăng qua các năm:Từ năm 2002 đến 2021 tăng chậm và đều qua các năm. ( dẫn chứng) | 2,0 đ 1,0 đ
1,0 đ |
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Hóa học
Nội dung kiến thức | MỨC ĐỘ NHẬN THỨC | CỘNG | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng ở mức độ cao hơn | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chất- Nguyên tử- Phân tử | - Nhận biết được một số tính chất của chất. Khái niệm về chất nguyên chất và hỗn hợp. - Nhận biết được cấu tạo của nguyên tử. | - Phân biệt được đơn chất và hợp chất. - Tính được phân tử khối của chất.
| .Lập được công thức hóa học của một hợp chất. |
|
| |||||
Số câu hỏi | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 0,25 | 1,75 17,5% | ||||
Phản ứng hóa học. | - Nhận biết được sự biến đổi chất, sự biến đổi thuộc hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. - Nhận biết được chất tham gia và chất sản phẩm. | - Biết áp dụng được định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng của các chất. - Biết cách lập PTHH.
| - Nêu được ý nghĩa của PTHH. - Viết được PTHH của một phản ứng hóa học. | . |
| |||||
Số câu hỏi | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 9 | |||
Số điểm | 0,75 | 0,5 | 0,25 | 2 | 0,25 | 0,5 | 4,25 đ 42,5% | |||
Mol và tính toán hoá học |
| - Biết được cách so sánh tỉ khối của các chất với nhau, tỉ khối của một chất so với không khí. | - Tính được số mol của một chất. - Tìm thành phần phần trăm của nguyên tố khí biết CTHH. - Làm được bài tập tính khối lượng, thể tích của một chất theo phương trình hóa học.
| - Giải được bài tập xác định CTHH của hợp chất khi biết thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất. |
| |||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | |||||
Số điểm |
|
| 0,25 |
| 0,25 | 2,5 |
| 1 | 4 40% | |
Tổng số câu | 5 câu | 2 Câu | 4 câu | 3 câu | 3 câu | 3 câu | 1 câu | 21 câu | ||
Tổng số điểm | 1,25 đ | 0,75 đ | 1 đ | 2,25 đ | 0,75 đ | 3 đ | 1 đ | 10 đ | ||
20% | 32,5% | 37,5% | 10% |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Hóa học
I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới:
1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. proton, nơtron.
B. proton, electron.
C. electron.
D. electron, nơtron.
2. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?
A. Không màu, không mùi.
B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
C. Không tan trong nước.
D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.
3. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là
4. Na, O3, Cl2.
B. CO2, NaNO3, SO3.
C. Na, Cl2, CO2.
D. Na, Cl2, SO3.
5. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.
B. Ca3PO4.
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(PO4)2.
6. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?
A. Đập đá vôi sắp vào lò nung.
B. Làm sữa chua.
C. Muối dưa cải.
D. Sắt bị gỉ.
7. Cho phương trình hóa học sau SO3+ H2O àH2SO4. Chất tham gia là
A. SO3, H2SO4.
B. H2SO4.
C. H2O, H2SO4.
D. SO3, H2O.
8. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là
A. 1,6 g.
B. 3,2 g.
C. 6,4 g.
D. 28,8 g.
9. Khí lưu huỳnh đioxit SO2nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn 2 lần.
B. Nặng hơn 4 lần.
C. Nhẹ hơn 2 lần.
D. Nhẹ hơn 4 lần.
10. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2.
B. S + O2 → SO2.
C.NaOH + HCl → NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2+ 2HCl à CuCl2 + H2O.
11. Số mol của 11,2 g Fe là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,21 mol.
D. 0,12 mol.
12. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết
A. 3O.
B. O3.
C. 3O2.
D. 2O3.
13. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?
A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie.
B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.
C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi.
D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Nối cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A | B | Trả lời |
1. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. 2. Đốt than trong không khí. 3. AgNO3 có phân tử khối bằng 4. Nước cất là | a. chất tinh khiết. b. 170 đvC. c. Hiện tượng vật lí. d. Hiện tượng hóa học. | ……… ……… ……….. ……… |
Câu 2 (2 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: ( làm trực tiếp vào đề)
a. Ba + O2
c) KClO3 KCl + O2.
b. Fe3O4 + CO Fe + CO2.
d) Al + CuSO4 Al2(SO4)3 + Cu.
Câu 3 (3 điểm): Cho 4,8 g kim loại Magie tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl theo phương trình:
Mg + HCl MgCl2 + H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành.
c. Tính thể tích khí H2 sinh (ở đktc).
Câu 4 (1 điểm): Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó.
Cho nguyên tử khối: O=16, Cu=64, Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, Ag =108, N=14.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8
I- TRẮC NGHIỆM: 3 đ
Mỗi phương án trả lời đúng = 0,25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | B | C | A | D | B | A | D | B | C | A |
II- TỰ LUẬN: 7 đ
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Mỗi ý đúng 0,25 đ 1-c; 2-d; 3-b; 4-a | 1 Đ |
2 | Mỗi PTHH được cân bằng đúng: 0,5 đ a) 2Ba + O2→ 2BaO. b) Fe3O4 + 4CO → 3 Fe + 4CO2. c) 2KClO3 →2KCl + 3O2. d) 2Al + 3CuSO4→ Al2(SO4)3 + 3Cu. | 2 Đ |
3
| Mg + 2HCl →MgCl2 + H2 (1) Theo (1): nH2 = nMgCl2 = nMg = 0,2 mol Khối lượng Magie clorua MgCl2 tạo thành mMgCl2= 0,2. 95= 19 (g) Thể tích H2: VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit) | 3,0 Đ 0,5 đ 0,5 đ
0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ |
4 | Đặt CTHH: SxOy Ta có: Suy ra x=1; y =2 Vậy CTHH là SO2. | 1 Đ |
* Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 8 học kì 1
PHÒNG GD&ĐT……………. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2021 Môn: Tiếng Anh - lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. LISTENING:
Part 1: Listen and choose the best option for each of the questions below. (1.25 pts)
1. What does Carlos hate?
A. shopping
B. museums
C. football
2. When will the football match start?
A. Saturday morning
B. Saturday afternoon
C. Sunday afternoon
3. Where are you going to eat on Saturday evening?
A. at home
B. in an Italian restaurant
C. in a Chinese restaurant
4. What are you going to do on Sunday morning?
A. go to a drive
B. get up late
C. go to the cinema
5. Where are you going to have lunch on Sunday?
A. in a cafe
B. in a pub
C. at home
Part 2: Listen and write. (1.25pts)
Old School Friends Please contact First name: Janet 1. Last name: __________________________ 2. Name of school: Green _____________________school 3. From: ______________________________ 4. To: _______________________________ 5. Telephone number:_____________________________ |
3. USE OF ENGLISH: (3.0pts)
Part 1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from others. (0.5pt)
1. A. revision
B. festival
C. postcard
D. promise
2. A. reach
B. such
C. chemical
D. chore
Part 2: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences. (2.5pts)
1. The sun ______________ in the east and sets in the west.
A. rose
B. rise
C. rises
D. raise
2. He ______________ five gold medals since the beginning of the SEA Games 30th .
A. wins
B. has won
C. won
D. is winning
3. We ______________ television yesterday evening.
A. watch
B. watched
C. to watch
D. watching
4. Minh and Nga cooked dinner ______________ because their mother wasn’t at home last night.
A. himself
B. herself
C. themselves
D. ourselves
5. My father used ______________ us to the zoo when he was alive.
A. to take
B. taking
C. took
D. take
6. ______________ is a story passed on in spoken form from one generation to the next.
A. Novel
B. Fiction
C. Comic
D. Folktale
7. You can buy sugar, salt, and oil at a ______________.
A. grocery store
B. drugstore
C. hairdresser’s
D. neighborhood
8. Nam learns English very ______________. He always gets good marks.
A. fast
B. slowly
C. badly
D. well
9. My little brother enjoys ______________ pictures very much.
A. drawing
B. to draw
C. draws
D. drew
10. Ba: Could you do me a favor, Hoa? Hoa: Yes.______________
A. Yes. Thank you.
B. How can I help you?
C. That’s very kind of you.
D. That’s fine.
III. READING: (2,5pts)
Part 1: Reading the following passage and choose the best answer for each blank.(1.5pts)
Dear Granddad,
My sister and I like each other very much although we are very (1) _______. She’s six years (2) _________ me and she works in a bank. I’m still (3)_______school, so I don’t have a job. My sister (4) _________ her work, and she earns a lot of money, so she can go out and enjoy herself. She’s very (5) ______ and often invites me to go out with her, but I’m studying very hard at the moment (6)______ I want to pass my exams.
1. A. similar
B. the same
C. alike
D. different
2. A. old than
B. oldest
C. older than
D. the oldest
3. A. in
B. at
C. on
D. of
4. A. likes
B. like
C. is liking
D. liked
5. A. kind
B. reserved
C. hard-working
D. quiet
6. A. so
B. and
C. but
D. because
Part 2: Read the way this schoolgirl studies English vocabulary and answer the questions below: (1.0pt)
I have a little notebook. I always have it with me. I try to fill one page a day. Sometimes I put words in groups, like fruit – all kinds of fruit. You know? Or colors, or clothes, or things and the shops where you buy them. I have some grammar pages, where I write regular verbs or irregular verbs, or a page of prepositions. I think prepositions are difficult, you know – on Sunday, in the morning, listen to a concert – but you say phone someone. In my language we say “phone to someone”.
1.What does she always have with her?
2. In what way does she put words?
3.What does she write on grammar pages?
4.Why does she have a page for prepositions?
IV. WRITING:
Part 1: Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the first one. (1.0pt)
1. My bag is small. I can’t carry everything.
My bag is not ...................................................
2. Nam said to me " Please give me a dictionary.”
Nam asked me ...................................................
3. We last visited our grandparents two weeks ago.
We haven’t ..........................................................
4. He intends to come over to pick me up.
He is ....................................................................
Part 2: Use these sets of word and phrase to help Lan complete the letter to her pen pal. (1.0pt)
Dear Linda,
1. I / pleased / hear / you / have / an interesting Teacher’s Day.
……....……………………………………………
2. I / receive / my report of English study / last week.
……......……………………………………………
3. I / get /good grades / my speaking and writing, but / my teacher / tell / me / improve / my listening.
……......……………………………………………
4. Tomorrow I / going / Da Lat / my parents / car / see / the Flower Festival.
……......………………………………………………
Write soon and tell me all your news,
Regards,
Lan
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 8 kì 1
PHÒNG GD&ĐT……………. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) | ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2021 Môn: Tiếng Anh - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. LISTENING:
Part 1: (5 x 0,25 = 1,25 pts)
1. A
2. B
3. C
4. A
5. B
Part 2: (5 x 0,25 = 1,25 pts)
1. CRAIG
2. Park
3. 1984
4. 1990
5. 587 634
II. USE OF ENGLISH:
Part 1: (2 x 0,25 = 0,5 pt)
1. A
2. C
Part 2: (10 x 0,25 = 2,5 pts)
1.C
2. B
3. B
4. C
5. A
6 C
7. B
8. B
9. C
10. A
III. READING:
Part 1: (6 x 0,25 = 1,5 pts)
1D
2. C
3. B
4. A
5. A
6. D
Part 2: (4 x 0,25 = 1,0 pt)
1. She always has a little notebook with her .
2. She puts words in groups, like fruit – all kinds of fruit.
3. She writes regular verbs or irregular verbs, or a page of prepositions.
4. Because she thinks prepositions are difficult.
IV. WRITING:
Part 1: (4 x 0,25 = 1,0 pt)
1. My bag is not big enough for me to carry everything.
2. Nam asked me to give him a dictionary.
3. We have not/ haven’t visited our grandparents for two weeks.
4. He is going to come over to pick me up.
Part 2: (4 x 0,25 = 1,0 pt)
Dear Linda,
1. I am pleased to hear you had an interesting Teacher’s Day.
2. I received my report of English study last week.
3. I got good grades for my speaking and writing, but my teacher told me to improve my listening.
4. Tomorrow I am going to Da Lat with my parents by car to see the Flower Festival.
................
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2020 - 2021 35 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 (11 môn) mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 năm 2020 - 2021 35 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 (11 môn) , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments