Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020 - 2021 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ (Có đáp án)
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021 - 2021 gồm 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học để đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp các thầy cô có kinh nghiệm ra đề thi. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 8 tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, môn GDCD, môn Sinh học. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021
- Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2021 - Đề 2
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS …….. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8 |
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Hình chiếu | Nhận biết được hướng chiếu của hình chiếu |
| Vẽ được hình chiếu của vật thể. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
| 1 3đ 30% |
|
| 2 3,5đ 35% | |
2. Bản vẽ lắp | Biết được trình tự đọc bản vẽ |
|
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
|
| 1 0,5đ 5% | |
3. Vật liệu cơ khí |
| Nêu được yếu tố chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí | Phân biệt được kim loại đen và kim loại màu. Vật liệu kim loại và phi kim loại. |
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
| 1 2đ 20% |
| 1 1đ 10% |
|
| 2 3đ 30% | |
4. Dụng cụ cơ khí | Nhận biết được dụng cụ tháo lắp | Hiểu được công dụng của dụng cụ đo |
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
| 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
| 2 1đ 10% | |
5. Mối ghép cố định. Mối ghép không tháo được | Nhận biết được mối ghép cố định. |
|
| Vận dụng kiến thức bài học để giải thích được hiện tượng. |
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
|
| 1 1đ 10% | 2 1,5đ 15% | |
6. Mối ghép tháo được |
| Phân lọai được các loại mối ghép tháo được |
|
|
| |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0,5đ 5% |
|
|
|
|
| 1 0,5đ 5% | |
Tổng số câu TS điểm Tỉ lệ % | 4 2đ 20% | 3 3đ 30% | 2 4đ 40% | 1 1đ 10% | 10 10đ 100% |
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS …….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 |
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên
B. Từ trước tới
C. Từ trái sang
D. Từ trên xuống
Câu 2: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định, có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết
B. Êtô
C. Tua vít
D. Cờlê
Câu 4: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động
B. Tịnh tiến
C. Quay
D. Không chuyển động
Câu 5: Để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm người ta dùng:
A. Thước lá.
B. Thước cuộn.
C. Thước đo góc
D. Thước cặp.
Câu 6: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Sự khác nhau cơ bản giữa kim loại đen và kim loại màu ?
Câu 8 (2 điểm): Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những tố nào ?
Câu 9 (1 điểm): Tại sao người ta không hàn chiếc quai vào nồi nhôm mà phải tán đinh?
Câu 10 (3 điểm): Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể như hình vẽ (kích thước tùy chọn)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8
I. Trắc nghiệm (3 điểm).Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | C | B | D | A | A |
II. Tự luận(7 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 (1điểm) | * Phân biệt kim loại đen và kim loại màu - Kim loại đen: Trong thành phần có chứa Fe và C - Kim loại màu: Trong thành phần không chứa Fe và C. Tính chất: có tính dẻo, chống ăn mòn cao với sản phẩm. |
|
8 (2điểm) | - Vật liệu phải đảm bảo tính cơ học để đáp ứng điều kiện chịu tải của chi tiết - Vật liệu phải đảm bảo tính hóa học phù hợp với môi trường làm việc của chi tiết, tránh bị ăn mòn do môi trường - Vật liệu phải đảm bảo tính vật lí phù hợp với yêu cầu - Vật liệu phải đảm bảo tính công nghệ tốt để dễ gia công, giảm giá thành |
|
9 (1điểm) | - Vì mối hàn dễ bị nứt, giòn và chịu lực kém nên không thể ứng dụng để hàn chiếc quai vào nồi mà phải tán đinh. |
|
10 (3điểm) |
- Vẽ đúng hình chiếu đứng - Vẽ đúng hình chiếu bằng - Vẽ đúng hình chiếu cạnh |
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2021 - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
PHÒNG GD&ĐT…………. TRƯỜNG THCS …….. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 |
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1. Vẽ kĩ thuật. | - Khái niệm về hình chiếu. - Biết được ý nghĩa tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật. - Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết. - Biết nội dung của bản vẽ lắp. |
-Biết được một vật thuộc khối đa diện nào. -Biết được cách vẽ ren.
| -Vẽ được hình cắt của vật thể.
| - Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. |
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1,25đ 12,5% |
| 2 0,5đ 5% |
| 1 0,25đ 2,5% | 1 1đ 10% |
| 1 1,5đ 15% | 9 4,5đ 45% | ||
2. Cơ khí. | - Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Biết được một số dụng cụ cơ khí. - Phân biệt được các chi tiết có công dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. - Biết được tư thế đứng khi cưa.
| - Hiểu được các đặc điểm của các loại mối ghép. - Phân loại được mối ghép cố định và so sánh các loại mối ghép đó. -Nhận biết được đâu là kim loại màu. | - Vận dụng công thức tỉ số truyền vào giải bài tập. |
|
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1đ 10% |
| 3 1đ 10% | 1 1,5đ 15% |
| 1 2đ 20% |
|
| 9 5,5đ 55% | ||
TỔNG | Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 8 2,25đ 22,5% | 6 3đ 30% | 4 4,75đ 47,5% | 18 10đ 100% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại .
B. Kim loại màu .
C. Kim koại đen.
D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô.
B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái.
D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê.
B. Kìm, êtô.
C. Kìm, tua vít.
D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm.
B. Liền mãnh.
C. Nét đứt.
D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa.
D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Câu 9: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Kim khâu, bánh răng, lò xo.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 11: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình:
A. Hình hộp chữ nhật.
B. Hình nón cụt.
C. Hình lăng trụ đều.
D. Hình chóp đều.
Câu 12: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 13: Bảng kê trên bảng vẽ lắp cho biết:……………..(1)……….và……….(2)…………….
Câu 14: Mối ghép bằng vít, then chốt, bu lông đều là mối ghép…………(4)………........ và cũng là mối ghép……………(5)…………….....
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó.
Câu 2: (1đ) Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A

Câu 3: (2đ) Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9 | (1) tên gọi chi tiết | (2) số lượng chi tiết |
Câu 10 | (3) tháo được | (4) cố định |
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
* Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. (0,5đ)
* Sự khác nhau:
- Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các chi tiết như trước khi ghép. (0,5đ)
- Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.(0,5đ)
................
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020 - 2021 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ (Có đáp án) mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020 - 2021 6 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ (Có đáp án) , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments