Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 7 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22 gồm 7 đề, có đáp án, bảng ma trận đề thi, ma trận câu hỏi kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả của mình.
Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình, theo đúng chuẩn kiến thức 4 mức độ của Thông tư 22. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học lớp 4 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới:
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 - Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
Môn | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Địa lí | Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồi núi | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
Câu số | 4 |
| 6 |
| 5 |
|
|
|
| ||
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng | Số câu |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | |
Câu số |
|
| 9 |
|
| 10 |
|
|
| ||
Lịch sử | Buổi đầu dựng nước và giữ nước( Khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN) | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
Câu số | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập(Từ năm 179TCN đến năm 938)
| Số câu | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | |
Câu số | 2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Nước Đại Việt thời Lý( Từ năm 1009 đến năm 1226) | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | |
Câu số |
|
| 7 |
|
|
|
|
|
| ||
Nước Đại Việt thời Trần( Từ năm 1226 đến năm 1400) | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1 | |
Câu số |
|
|
|
|
|
|
| 8 |
| ||
Tổng số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 04 | 03 | 02 | 01 | 10 |
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
Họ và tên:............................................. Lớp:...................................................... Trường Tiểu học …….. | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì?
A. Thục Phán - An Dương Vương.
B . Hùng Vương.
C. Lạc Hầu.
D. Ngô Quyền
Câu 2. Vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa?
A.Vì Hai bà căm thù quân giặc
B. Vì Hai Bà muốn làm vua.
C. Vì Hai Bà căm thù giặc và để trả thù cho chồng bà Trưng Trắc đã bị giặc giết hại.
D. Vì Thi Sách chồng bà Trưng Trắc bị giặc giết hại.
Câu 3. Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo và diễn ra vào năm nào?
A. Do Ngô Quyền lãnh đạo và diễn ra vào năm 938
B. Do Lê Hoàn lãnh đạo và diễn ra vào năm 40.
C. Do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào năm 1226.
D. Do Trần Thủ Độ lãnh đạo diễn ra vào năm 1010.
Câu 4. Dãy Hoàng Liên Sơn thuộc vùng nào của nước ta?
A. Vùng trung du Bắc Bộ.
B. Vùng núi phía Bắc.
C. Dãy Trường Sơn.
D. Vùng Tây Nguyên.
Câu 5. Một số dân tộc sinh sống lâu đời ở khu vực Tây Nguyên là:
A. Gia - rai, Ê- đê, Ba- na, Xơ - đăng
B. Thái, Hmông, Ê- đê, Kinh.
C. Gia- rai, Kinh, Ba- na, Ê- đê, Thái.
D. Dao, Thái , Mường, Nùng.
Câu 6. Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Cao nguyên Di Linh
B. Cao nguyên Kon Tum
C. Cao nguyên Lâm Viên
D. Cao nguyên Đồng Văn
II. Phần tự luận
Câu 7: Nêu những lí do khiến Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 8: Em hãy nêu những sự kiện chứng tỏ tinh thần quyết tâm kháng chiến chống quân Mông - Nguyên của quân và dân nhà Trần
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9: Nêu những đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc Bộ. Ở đây người dân đã làm gì để phủ xanh đất trống , đồi trọc?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10: Những điều kiện nào giúp đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
I- Phần trắc nghiệm: 6 đ
Mỗi câu trả lời đúng được 1 đ
1-B
2-C
3-A
4-B
5-A
6-C
II. Tự luận ( 4 đ)
Câu 7 (1đ ): Vì vua thấy Thăng Long là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt,muôn vật phong phú tốt tươi
Câu 8 (1đ)
Tinh thần quyết tâm chống giặc của quân và dân nhà Trần thể hiện ở :
- Trần Thủ Độ đã khảng khái trả lời nhà vua khi được nhà vua hỏi nên đánh hay nên hòa “Đầu thần chưa rơi xuống đất xin bệ hạ đừng lo”
- Các bô lão trong hội nghị Diên Hồng đã đồng thanh Hô “Đánh”
- Trần Hưng Đạo viết Hịch tướng sĩ để khích lệ mọi người.
- Các chiến sĩ tự thích vào cánh tay hai chữ “Sát thát” .
Câu 9 (1 đ)
- Đặc điểm địa hình của vùng Trung du Bắc Bộ: Nằm giữa miền núi và đồng bằng, là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như hình bát úp.(0.5đ)
- Người dân ở đây đang tích cực trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả để phủ xanh đất trống đồi núi trọc (0.5đ)
Câu 10 (1đ)
- Những điều kiện giúp đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước: Nhờ có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nên đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. (1đ)
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 - Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
TRƯỜNG TH………
| BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4 |
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Âu Lạc.
B. Văn Lang.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào?
A. 40.
B. 179.
C. 938.
D. 968.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?
A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt
B. Giảng hòa với quân Mông Nguyên
C. Chủ động rút khỏi kinh thành Thăng Long
D. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
Câu 4 (0,5 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?
A. Để phòng chống lũ lụt.
B. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.
D. Để phòng chống hạn hán.
Câu 5 (1điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A |
A. Xây thành Cổ Loa |
B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt |
C. Chống quân xâm lược Mông-Nguyên |
D. Dời kinh đô ra Thăng Long |
B |
1. An Dương Vương |
2. Nhà Trần |
3. Lý Công Uẩn |
4. Lý Thường Kiệt |
Câu 6 (0,5 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
A. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc
C. Cao thứ hai ở nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn dốc
Câu 7 (0,5 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 8 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:
A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Nha Trang
D. Thành phố Đà Lạt
Câu 10 (1 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên |
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan. |
2. Có nhiều loại rừng. |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông. |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn. |
B Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên |
A. Khai thác sức nước. |
B. Khai thác gỗ và lâm sản. |
C. Chăn nuôi gia súc. |
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. |
II. TỰ LUẬN: Trình bày đầy đủ vào bài làm của em.
Câu 11 (2 điểm): Em hãy cho biết vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 12 (2 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Đáp án môn Lịch sử - Địa lý 4 năm 2021 - 2021
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) ý B
Câu 2: (0,5 điểm) ý C
Câu 3: (0,5 điểm) ý C
Câu 4: (0,5 điểm) ý C
Câu 5 (1 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
Câu 6: (0,5 điểm) ý B
Câu 7: (0,5 điểm) ý C
Câu 8: (0,5 điểm) ý B
Câu 9: (0,5 điểm) ý D
Câu 11: (1điểm) Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 11 (2 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
Trả lời: Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.
Câu 12: (2 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
Trả lời:
- Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp
- Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để ngăn lũ.
Ma trận đề thi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | TNKQ | TL | HT khác | ||
Buổi đầu dựng nước và giữ nước | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||||
Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | |||||||||||||
Nước Đại Việt thời Lý | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||||||||
Nước Đại Việt thời Trần | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | |||||||||||||
Địa lí Việt Nam | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 4 | 2 | 2 | 10 | 2 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 4 | 6 | 4 |
Ma trận câu hỏi môn Lịch sử - Địa lý 4 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
Lịch sử | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 |
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 11 | ||
Địa lí | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 |
Câu số | 6,7 | 8,9 | 10 | 12 |
....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2021 - 2021 theo Thông tư 22
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 7 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 7 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments