Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 - 2021 8 Đề kiểm tra kì 1 lớp 9 môn Toán
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - 2021 bao gồm 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 9 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập lại kiến thức chương trình học môn Toán lớp 9.
Với việc luyện tập các bài tập khác nhau sẽ giúp các bạn củng cố kiến thức và nâng cao tư duy giải Toán. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 9 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số Sinh học, Hóa học, Lịch sử. Chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 9 năm 2021 môn Toán
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 1
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 2
- Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 3
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán
Cấp độ Chủ đề KT | TỰ LUẬN | Tổng | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Căn bậc hai. | Tính được căn bậc hai, của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác | Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai | Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập liên quan |
|
|
Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 7 |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | 0,5 | 3,5 |
Hàm số |
| Điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số | Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất | Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song |
|
Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | |
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 | |
Hệ thức lượng trong tam giác vuông | Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn | Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông vào giải tam giác vuông | |||
Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | ||
Đường tròn | Vẽ hình | Hiểu tính chất đối xứng của đường tròn (Quan hệ đường kính và dây; Liên hệ dây cung và khoảng cách đến tâm) | Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất tiếp tuyến của đường tròn giải bài tập liên quan | ||
Số câu | 1 | 2 | 3 | ||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1,5 | 3 | |
Tổng Số câu | 1 | 5 | 8 | 2 | 16 |
Tổng Số điểm | 1 | 3 | 5 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 2: 1,5 điểm Cho biểu thức
Với
a/ Rút gon
b/ Với giá tri nào của x thì P có giá tri bằng
c/ Tính giá tri của P tại
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R.
a) Chứng minh rABC vuông
b) Giải rABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
-------------Hết--------------
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 9
Cấp độChủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1/ Căn bậc hai – Căn bậc ba | Nhận biết được định nghĩa CBHSH của một số
| Biết so sánh được hai căn bậc hai số học và định nghĩa CBHSH để tìm giá trị của x. Sử dụng phép tính và các phép biến đổi để rút gọn biểu thức | Sử dụng phép tính và các phép biến đổi để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai |
|
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% |
| 2 0,5 5% | 1 1,0 10% |
| 1 1,0 10% |
|
| 5 2,75 27,5% | ||||
2/ Hàm số bậc nhất y =ax + b | Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng y=ax+b | Hiểu tính chất của hàm số bậc nhất và đồ thị của nó Tìm m để - H số đã cho là hàm số bậc nhất -Đồ thị hàm số đi qua một điểm |
| Vận dụng một điểm thuộc đồ thị,cách giải phương trình bậc nhất để tìm được điểm cố định mà đường thẳng đi qua. |
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% |
| 1 0.25 2,5% | 2 1.0 10% |
|
|
| 1 1.0 10% | 5 2.5 25% | ||||
3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. | Nhận biết được một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông | Hiểu một số hệ thức về cạnh và đường cao (góc) trong tam giác vuông giải bài toán đơn giản | Áp dụng được tính chất tỉ số lượng giác để tính được giá trị biểu thức |
|
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.5 5% |
| 2 0.5 5% |
| 1 0,25 2,5% |
|
|
| 5 1,25 12,5% | ||||
4/ Đường tròn | Nhận biết được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn . | Hiểu định nghĩa đường tròn, tính chất của tiếp tuyến để vẽ hình và cm 4 điểm thuộc một đường tròn | Vận dụng được: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông,phân giác trong tam giác để chứng minh hai đường thẳng song song, đảng thức |
|
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.5 5% |
|
| 1 1.0 10% |
| 2 2.0 20% |
|
| 5 3,5% 35% | ||||
T số câu T số điểm Tỉ lệ % | 6 1,5 15% |
| 5 1.25 12,5% | 4 3.0 30% | 1 0,25 2,5% | 3 3,0 30% |
| 1 1.0 10% | 20 10,0 100% |
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào phần bài làm
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3
B. 9
C. – 9
D. – 3 và 3
Câu 2. So sánh 9 và
, ta có kết luận sau:
A. 9 <
B. 9 =
C. 9 >
D. Không so sánh được.
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng y = 1 -2x là
A 2x
B. -2x
C. 2
D. – 2
Câu 4 Cho hàm số
, kết luận nào sau đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến ∀x ≠0
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ.
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 8.
D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -4.
Câu 5.Nếu
+
= 3 thì x bằng
A. 2.
B. 64.
C. 25.
D. 4.
Câu 6.Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Độ dài đường cao AH bằng:
A. 24cm
B. 48cm
C. 4,8cm
D. 2,4cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, = 300. độ dài cạnh BC là:
A. 12 cm.
B.
cm
C. 10 cm.
D. 6 cm.
Câu 8. Giá trị của biểu thức cos2200 + cos2400 + cos2500 + cos2700
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Bài 2 (1 điểm) Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A | B |
1.Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng | A.Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. |
2.Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng | B.Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền |
3. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) cắt nhau | C.Thì d = R. (d là khoảng cách từ O đến a). |
4. Nếu đường thẳng a và đường tròn (O; R) tiếp xúc nhau | D.Thì d < R. (d là khoảng cách từ O đến a). |
E.Thì d > R. (d là khoảng cách từ O đến a). |
II. Phần tự luận (7,0 điểm):
Bài 1 (2,0 điểm): Rút gọn các biểu thức:
a.
b,
Bài 2 (2,0 điểm): Cho hàm số : y = (m+1)x + m -1 . (d) (m là tham số)
a. Xác định m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
b. Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( 7 ; 2).
c) Chứng tỏ (d) đã cho luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi
Bài 3 (3,0 điểm): Cho nửa (O; R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax (Ax và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB), trên tia Ax lấy điểm P (AP > R). Vẽ tiếp tuyến PE với nửa đường tròn (E là tiếp điểm), đường thẳng PE cắt AB tại F.
a. Chứng minh :4 điểm P, A, E, O cùng thuộc một đường tròn.
b. Chứng minh : PO // BE.
c. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OP cắt PF tại M.Chứng minh : EM.PF = PE.MF
………………Hết……………………
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021 - Đề 3
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1.Căn thức bậc hai.Căn bậc ba. | Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức.Tìm căn bậc ba của một số. Câu 1,2,3,5 | Thực hiện được phép tính về căn bậc hai Câu 4.Bài 1a | Giải phương trình .Rút gọn biểu thức. Câu 6.Bài 1b | Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn thức. Bài 4 |
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 0,8 8% |
|
1 0,2 2% |
1 0,75 5% |
1 0,2 2% |
1 0,75 7.5% |
|
1 0.5 5% |
9 3.2 32% | ||||
2.Hàm số bậc nhất y = ax + b. Hệ phương trình. | Nắm được định nghĩa, tính chất, Vẽ đồ thị hàm số Câu 7,8,14.Bài 2a | Nắm được điều kiện để hai đường thẳng song song.Tìm nghiệm của một hệ phương trình.Xác định giao điểm của hai đồ thị hàm số bậc nhất. Câu 10,11.Bài 2b | Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.Biết xác định tung độ gốc. Giải bài toán thực tế về tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến . Câu 9,11,15 | Tính diện tích tam giác tạo thành bởi đồ thị hàm số bậc nhất và hai trục tọa độ Câu 12 |
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0.6 6% | 1 0.5 5 | 2 0,4 5% | 1 0,5 5% | 3 0, 6 6% |
| 1 0,25 5% |
| 8 2.85 28.5%
| ||||
3.Hệ thức lượng trong tam giác vuông. | Biết vận dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gác vuông Câu 16,17,20 | Vận dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông tìm yếu tố chưa biết Câu 18,19 | Vận dụng vào bài toán thự tế tính số đo góc nhọn của một tam giác vuông Câu 22 | Vận dụng công thức lượng giác để tính giá trị của biểu thức Câu 21 |
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0.6 6% |
| 2 0.4 4% |
| 1 0,2 2% |
| 1 0.2 2% |
| 7 1.4 14% | ||||
4.Đường tròn. | Nhận biết tính chất đối xứng của đường tròn.Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | Biết áp dụng tinh chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh.Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn | Vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn |
|
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.4 4 % | 1 0.75 7.5% | 1 0.2 2% | 1 0.75 7.5% |
| 1 0,5 5 % |
|
| 6 2,4 24% | ||||
Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 12 2.4 | 2 1.25 | 6 1.2 | 3 2 | 5 1 | 2 1.25 | 2 0.4 | 1 0.5 | 33 10 100% | ||||
36.5 % | 32% | 22.5% | 9% |
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và viết vào giấy thi)
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
có nghĩa là:
A
B.
C.
và
D.
Câu 2. Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hàm số
nghịch biến khi m nhận giá trị:
A. m>5
Câu 4 . Kết quả của phép tính:
là:
A.
B.
C. 9
D. 18
Câu 5. Cho hàm số
khi đó
bằng:
A. 1 ;
B. -2;
C. 0
D. 3 .
Câu 6. Nếu
thì x bằng:
A. 1
B. 9 .
C .3.
D. 4 .
Câu 7. Đồ thị hàm số: y = 2 x-5 đi qua điểm nào trong các điềm sau đây:
Câu 8 . Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số đồng biến với mọi số thư
?
A. y = 4 - 5 x
B. y = -7+3 x
C.
D.
Câu 9. Để đồ thị hàm số:
cong với đường thẳng y = 3 x+m thì:
A. m = -2
B. m = 2
C. m = -2 hoặc m = 2
D. m = -2 và m = 2
....................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 - 2021 8 Đề kiểm tra kì 1 lớp 9 môn Toán mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 - 2021 8 Đề kiểm tra kì 1 lớp 9 môn Toán , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments