Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 7 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2021 theo Thông tư 22 gồm 7 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả dễ dàng hơn.
Đây cũng chính là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Bên cạnh môn Toán, thầy cô cùng các em có thể tham khảo thêm cả môn Tiếng Việt.
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2021
Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 3 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2;3 | 6 | 8; 9 | 11 | 1;2;3;6 | 8; 9;11 | |||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 2,0 | 4,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng. Xem đồng hồ. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 4;5 | 4,5 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 4 | ||
Câu số | 1,2;3 | 4;5; 6 | 8; 9 | 7 | 10 | 11 | 1;2;3;4;5;6;7 | 8;9;10;11 | |||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2021 - 2021
Trường: ……..…………….….… Họ và tên:……..………………… Lớp: ……..……………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm ……. |
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
A. 52649
B. 25649
C. 62549
D. 42659
Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
A. 21427
B. 12427
C. 12327
D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719
Câu 4. 3km 6m =………………….m
A. 306
B. 3600
C. 3006
D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:
A. 20 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:
A. 37224
B. 27224
C. 47224
D. 36224
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 32 457 + 46 728 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | b.73 452 – 46 826 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | c. 21 513 x 4 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. | d. 84 917 : 7 …………………….. ……………………... ……………………... …………………….. …………………….. …………………… |
Câu 9: Tìm x
x x 7 = 28406 | 1248 + x = 39654 | x : 9 = 1016 |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
.......................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 3 học kỳ II
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | B | C | C | D | A | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 |
II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
a. 79185
b. 26626
c. 86052
d. 12131
Câu 9: Tìm x (1,5 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm
x x 7 = 28406 x = 28406 : 7 x = 4058 | 1248 + x = 39654 x = 39654 – 1248 x = 38406 | x : 9 = 1016 x = 1016 x 9 x = 9144 |
Câu 10: ( 2,0 điểm)
Tóm tắt (0,5 điểm)
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số l dầu là: (0,5 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
774l dầu đựng số thùng là là: (0,5 điểm)
774 : 9 = 86 (thùng)
Đáp số: 86 thùng (0,5 điểm)
Câu 11: ( 0,5 điểm)
Hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số là:
10 000 – 99 = 9901
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Trên đây là tất cả những gì có trong Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 7 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 7 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments