Giấy khai đăng ký xe Ban hành theo Thông tư 58/2020/TT-BCA
Mẫu Giấy khai đăng ký xe mới nhất hiện nay đã được Bộ Công an ban hành tại phần phụ lục của Thông tư 58/2020/TT-BCA, vào ngày 16/06/2020. Và mẫu giấy này cũng sẽ được bắt đầu xử dụng từ ngày 01/08/2020.
Mẫu đăng ký xe này được chia thành 3 phần: Phần chủ xe tự kê khai, Phầm kiểm tra xác định của cơ quan đăng ký, Xác định thay đổi màu sơn/xe cải tạo của cơ quan đăng ký xe. Khi đi làm thủ tục đăng ký xe cần kê khai đầy đủ theo mẫu, mời các bạn cùng tham khảo mẫu giấy đăng ký xe 2021 trong bài viết dưới đây.
Mẫu giấy khai đăng ký xe
Giấy khai đăng ký xe theo Thông tư 58
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 01 |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
(Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe :............................................. Năm sinh: ....................
Địa chỉ :...............................................................................................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe
Cấp ngày ............/ ........../ ..........;tại:................................................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục
cấp ngày...... /.../..... tại...........................................
Điện thoại của chủ xe
Email:
Điện thoại của người làm thủ tục
Email:.......................................................
Số hóa đơn điện tử
mã số thuế …………………………………
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ
Cơ quan cấp:....................................................
Số tờ khai hải quan điện tử
Cơ quan cấp:.....................................................
Số sêri Phiếu KTCLXX
Cơ quan cấp:..........................................................
Số giấy phép kinh doanh vận tải ………………………. cấp ngày.../..../.... tại ……….
Số máy 1 (Engine N0):
Số máy 2 (Engine N0):
Số khung (Chassis N0):
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: …………………; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..........................
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
| ….., ngày (date)…. tháng.... năm…. (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name....) |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài....... /....... m; Rộng ..............m; Cao .................m
Khối lượng bản thân: .........................kg; Kích cỡ lốp:........................
Màu sơn: .........................; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3
Khối lượng hàng chuyên chở:..................... ;Khối lượng kéo theo:.................... kg
Kích thước thùng: ...........................mm; .............Chiều dài cơ sở:....................... mm
Số chỗ ngồi: ; ......................Đứng: ..................; Nằm:........................
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
…., ngày…. tháng…năm.... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | (1) ……………. (Ký và ghi rõ họ tên) | (2) ……………….. (Ký tên và đóng dấu) |
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe:.............................................................................
Địa chỉ:.............................................................................................
Điện thoại:...................................... Email:............................................
Đã khai báo hồi:........... giờ............ phút; Ngày:........ tháng...... năm..... Tại:............................
Về các nội dung sau (3):
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
....,ngày....tháng.....năm..... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE | ...., ngày ….tháng.....năm.... (Ký tên và đóng dấu) |
________________________
(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.
(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).
Giấy khai đăng ký xe theo Thông tư 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu số 02 |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)
I. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner's)
Tên chủ xe (Owner's full name):
Địa chỉ (Address):
Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): …….…… cấp ngày.…/ …../ …… tại
Điện thoại (phone number) ………………………… Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar):
Nhãn hiệu (Brand): ……………………………….... Số loại (Model code):
Loại xe (Type): ……………………………………... Màu sơn (color):
Năm sản xuất (Year of manufacture): …………………. Dung tích (Capacity): cm3
Số máy (Engine N0): …………………………….. Số khung (Chassis N0):
Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation)
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).
| ……., ngày (date) ….. tháng ….. năm ….. |
II. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:
BIỂN SỐ CŨ: ……………….. BIỂN SỐ MỚI: ………………………..
Đăng ký mới ☐ Đổi, cấp lại đăng ký, biển số ☐ Đăng ký sang tên, di chuyển ☐
DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN)
Nơi dán bản cà số máy | Nơi dán bản cà số khung |
Kích thước bao: Dài ……………m; Rộng …………..m; Cao ………………m
Tự trọng: …………………………kg; Kích cỡ lốp:
Tải trọng: Hàng hóa: ……………kg; Trọng lượng kéo theo: kg;
Kích thước thùng: …………………..mm; Chiều dài cơ sở mm;
Số chỗ: ngồi …………………., đứng …………………………., nằm .
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1. | ||||
2. | ||||
3. | ||||
4. |
|
|
|
|
……..(1)…. | …….., ngày …. tháng …. năm …. |
| …..(2)… |
Trên đây là tất cả những gì có trong Giấy khai đăng ký xe Ban hành theo Thông tư 58/2020/TT-BCA mà chúng tôi muốn chia sẻ với các bạn. Bạn ấn tượng với điều gì nhất trong số đó? Liệu chúng tôi có bỏ sót điều gì nữa không? Nếu bạn có ý kiến về Giấy khai đăng ký xe Ban hành theo Thông tư 58/2020/TT-BCA , hãy cho chúng tôi biết ở phần bình luận bên dưới. Hoặc nếu thấy bài viết này hay và bổ ích, xin đừng quên chia sẻ nó đến những người khác.

Bạn cần đưa danh sách của mình lên nvad.biz? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ đăng bài viết!
Post Comment
(*) Lưu ý:
+ 1: Bạn phải sử dụng email thật, một email xác thực sẽ được gửi đi sau khi bạn gửi comment để xác nhận bạn không phải là người máy. Nếu bạn không xác nhận email, comment của bạn CHẮC CHẮN sẽ không được duyệt.
+ 2: Bạn chỉ cần xác thực email cho lần đầu tiên, những lần sau sẽ không cần xác thực
+ 3: Chúng tôi sẽ không hiển thị công cộng email của bạn
05 Comments